汉字部首 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
福音 - 救主 降 E 大调 6/8 1/7 t |5 e 1 w |3 r 5 t |5 q 3 q | t |5 e 1 w |3 r 5 t |5 q 3 q |2 919| ty u ! t |7 y 5 9|tiy u ! t |7 y 59| 5 e 1 w | 3 r 5 9.
Advertisements

Sū jiào bǎn yī nián jí shù xué xià 苏 教 版 一 年 级 数 学(下) 单击页面即可演示.
看圖猜成語 火 上 加 油 隔 岸 觀 火 飛 蛾 撲 火 虎 頭 蛇 尾 羊 入 虎 口.
黛安娜巴黎車禍罹難 綜合外電報導 離 婚 後 試 圖 重 建 新 生 活 的 英 國 黛 安 娜 王妃 與 男 友 哈 洛 德 百 貨 公 司 小 開 多 迪 ‧ 法 雅 德, 卅 一 日 凌 晨 在 座 車 通 過 巴 黎 塞 納 河 阿 瑪隧 道 時 , 被 一 批 攝.
Hậu Hán Ca Diếp Ma Đằng Trúc Pháp Lan cộng dịch
螢 Huỳnh.
LY TAO.
宇宙的奧秘 之九大行星.
星空物語 歌謠篇.
我們今天討論的主題是…..? 試想想……..
对 面 的 女 孩 看 过 来 看 过 来, 看 过 来. 这 里 的 表 演 很 精 彩,
元宵節的由來 起源 元 宵 在 早 期 , 只 稱 正 月 十 五 日 、 正 月 半 或 正 月 望 , 隋 以 後 稱 元 夕 或 元 夜 。 唐 初 受 了 道 教 的 影 響 , 又 稱 上 元 , 唐 末 才 偶 稱 元 宵 。 但 自 宋 以 後 也 稱 燈 夕 。 到 了 清 朝 , 就.
王 啓 陽 台 語 湯 頭 歌 訣 二、 發 汗 退 熱 劑 台 語 注 音 ‧ 漢 字 通 用 拼 藥 學 碩 士 台 語 講 師 ri_
內 容 引 言 如 何 評 核 B.1. 評 核 人 B.2. 被 評 核 人 B.3. 評 核 會 議 B.4. 工 作 表 現 評 核 的 好 處.
作 者 簡 介 《 論 語 》 是 先 秦 時 代 一 部 語 錄 體 散 文 , 內 容 是 記 錄 孔 子 的 言 行 。 整 部 作 品 是 由 孔 子 的 門 人 及 弟 子 記 錄 而 成 。 《 論 語 》 記 載 了 孔 子 的 思 想 和 學 說 , 如 他 的 政 治 思 想 、 哲.
神 話 語 的 重 要 性 黃 力 夫 弟 兄.
提摩太後書1:8-14 1:8  你 不 要 以 給 我 們 的 主 作 見 證 為 恥 、 也 不 要 以 我 這 為 主 被 囚 的 為 恥 . 總 要 按   神 的 能 力 、 與 我 為 福 音 同 受 苦 難 .1:9    神 救 了 我 們 、 以 聖 召 召 我 們 、 不 是 按.
BÀN VỀ NGỮ CẢNH SỬ DỤNG TỪ
蛀牙對口腔衛生的影響.
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 11 冊 ‧ 1 課 遊 世 界 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_ Lam_
Hướng dẫn cài Tự điển Hán - Việt Thiều Chửu
客家語拼音教學 (四縣腔) 分享者:馮美齡.
有 平 安 在 我 心 Constantly Abiding
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
2017年前六個月越南整體經濟概況.
TẬP HUẤN SẢN PHẨM SUPOR.
Các văn bản Hán văn Việt Nam tiêu biểu
Giới thiệu về Kinh thi 詩經 GV: Nguyễn Thanh Phong.
Hệ thống Quản lý Môi trường và Hóa chất
VIỆT NAM (5) Triều Đại Nhà Nguyễn Thực hiện PPS: Trần Lê Túy-Phượng
XIN BẤM CHUỘT ÐỂ SANG TRANG
Moonlight Sonata - Beethoven
Phật giáo Nguyên thủy và Đại thừa BÀI 2: TỔNG QUAN VỀ ĐẠI THỪA VÀ TIỂU THỪA TT. Thích Nhật Từ.
Chương Trình Thành Lập Đại Tạng Kinh Việt Nam
讚美之泉音樂事工 Stream of Praise
复习 Ôn Tập 第九届 Khoá 9 期末考试 Cuối HK1.
Giới thiệu về Hiến pháp Hiến pháp là gì
KINH LĂNG-NGHIÊM Bài 1: TỔNG QUAN VỀ KINH LĂNG-NGHIÊM
Văn-thù-sư-lợi Mừng ngày Vía Đức Văn Thù Sư Lợi Mung 4 thang 4 AL
馬太福音4:1-11 不叫我們遇見試探.
We Sing the Greatness of Our God
心 寬 天 地 寬 ! 文 摘 自 /Aillen 紫 楓 製 作.
心 寬 天 地 寬 ! 文 摘 自 /Aillen 紫 楓 製 作.
“A Father’s Letter” “父親的信”
Lesson Three 香 港 学 生 到 了 英 国 留 学 , 可 以 找 到 工 作 吗? 1/17/2019
Anh khỏe không ? Khỏe , cám ơn 你好嗎? 好、謝謝
Welcome to Week 3.
語言教學教案 主題:越南語數字0到10的教學 教案製作:梁若佩 指導教授:張善禮教授 定稿日期:
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 11 冊 ‧ 3 課 地 動 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_ Lam_
我 真 希 奇 I Stand Amazed Hymn 148 Charles H. Gabriel CCLI #
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 11 冊 ‧ 4 課 有 酒 矸 甬通 賣 否無 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ
我的興趣 籃球.
Kū-iok Iâ-lī-bí-su Tē sì chiuⁿ
附錄:入住公共屋申請辦法 居者有其屋計劃 陳國光
三 水 同 鄉 會 劉 本 章 學 校 數 學 科 年 級 : 忠 、孝 班 單 元 : 統 計 圖 製 作 及 閱 讀 單 位 :
順服的人生 羅 馬 書 6:15-23 陳名瀛長老 Andy Chen.
誰曾應許 誰 曾 應 許 一 生 不 撇 下 我 每 段 窄 路 誰 陪 我 去 走 過 團契遊樂園5 - 應許
箴 言 12:17-19 醫治的舌 Andy Chen.
圖書館的服務空間 Library as a space 第四組 醫一 B 林盈孜 牙一 B 林柏凡
范例解读 cam thanh社区中心 汇报人:曹鹏 郭舟舟.
錢財無用的時候
遠 足 安 全 指 引 郊野守則 遠足裝備的認識及選擇.
热静力排空气阀 斯派莎克工程(中国)有限公司 基础培训课程.
肝炎B ê病因 kap治療 第十三組:N 黃馨誼 喻詩芸.
GIỚI ĐỊNH HƯƠNG TÁN - 戒 定 香 讚
第一课 你 好 dì yī kè   nǐ hǎo.
更 深 切 的 信 心 Growing Deeper in our Faith
弟 子 眾 等, 現 是 生 死 凡 夫. 罪 障 深 重, 輪 迴 六 道, 苦 不 可 言. 今 遇 知 識,
HÌNH 1 HÌNH 2 . Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm.. Cân nặng hơn so với những người cùng tuổi và cùng chiều cao từ 5 kg trở lên.. Bị.
音樂科習作 組長:趙學廉 組員:王騰傑 李奕龍 黃建銘.
Presentation transcript:

汉字部首 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN

一 Nhất số một 三: tam-ba 七: thất-bảy 上: thượng-trên 下: hạ-dưới 不: bất-không 世: thế-đời

丨cổn nét sổ 个cá 中trung 丰phong

丶 chủ điểm, chấm 主 chủ 丸 hoàn

丿 phiệt nét sổ xiên qua trái 乃 nãi 之 chi 乎 hồ

vị trí thứ 2 trong thiên can 也 dã 九 cửu 乞 khất

亅 quyết nét sổ có móc 了 liễu 事 sự

二 nhị số hai 于 vu 云 vân 五 ngũ

亠 đầu (không có nghĩa) 交 giao 亦 diệc 京 kinh

人亻nhân người 佛 Phật 僧 Tăng 仁 nhân 他 tha 來 lai 你 nễ/nhĩ

儿 nhân người 先tiên 元 nguyên 兄 huynh 光 quang 兒 nhi 兆 triệu

入 nhập vào 內 nội 内 nội 全 toàn 兩 lượng /lưỡng

八bát số tám 六 lục 共 cộng 其 kỳ

vùng biên giới xa; hoang địa 冂 quynh vùng biên giới xa; hoang địa 內 nội 内 nội 再 tái 册 sách

冖 mịch trùm khăn lên 冠 quan 冥 minh

冫 băng nước đá 冬 đông 冰 băng 冷 lãnh

几 kỷ ghế dựa 凡 phàm 凤phượng

凵 khảm há miệng 出 xuất 凸 đột 凹 ao

刀刂đao dao, cây đao 刃nhận 初 sơ 分phân/phận 切 thiết 則 tắc

力 lực sức mạnh 功 công 勞 lao 動 động 助 trợ 努 nỗ

勹 bao bao bọc 勾 câu 包 bao 勻 quân

匕 chuỷ cái thìa (cái muỗng) 化 hoá 北 bắc (此thử)

匚phương tủ đựng 匝 táp 匡khuông 匠 tượng

匸 hệ che đậy, giấu giếm 医 y 區 khu

十 thập số mười 千 thiên 午 ngọ 半 bán 升 thăng 卍 vạn

卜 bốc xem bói 占chiêm 卦quái

卩 tiết đốt tre 卯 mão 印 ấn 危 nguy 即 tức

厂 hán sườn núi, vách đá 原nguyên 厨trù

厶 khư, tư riêng tư 去 khứ 参 tham (云vân)

又 hựu lại nữa, lần nữa 及 cập 友 hữu 反 phản 受 thụ 取 thủ

口 khẩu cái miệng 古 cổ 名 danh 吾 ngô 品 phẩm 善 thiện 告右命呼吸味問 各可器向合和

囗 vi vây quanh 囚 tù 四 tứ 因 nhân 國 quốc

土 thổ đất 在 tại 地 địa 坐 toạ 堂đường

士 Sĩ kẻ sĩ 壬nhâm (声 thanh 吉 cát 志 chí)

夂 tri, truy đến sau 复 phúc (备 bị 各 các)

夊 tuy đi chậm 夏 hạ 复 phúc

夕 tịch đêm tối 外 ngoại 多 đa 夜 dạ

大 đại to lớn 天 thiên 太 thái 夫 phu 失 thất

女 nữ nữ giới 她 tha 好 hảo/hiếu 如 như 妙 diệu 妹 muội

子 tử con 孔 khổng 字 tự 孝 hiếu 季 quý 學 học

宀 miên mái nhà mái che 安 an 家 gia 宅 trạch 官 quan 客 khách

寸 thốn đơn vị “tấc” 寺tự 封phong

小 tiểu nhỏ bé 少thiểu/thiếu 尖 tiêm 尚 thượng

尢 uông yếu đuối 尤 vưu 就 tựu

尸 thi xác chết, thây ma 尼 ni 尺 xích 居 cư

屮 triệt mầm non 屯 Truân (逆 nghịch 塑 tố)

山 sơn núi non 峰 phong 峨 nga 嵋 mi

川巛 xuyên sông ngòi 州 châu 巡 tuần 巢 sào (順 thuận)

工 công thợ, công việc 左 tả 巧 xảo

己 kỷ bản thân mình 已 dĩ 巳 tỵ

巾 cân cái khăn 巿 thị 布 bố 帝 đế 常 thường

干 can thiên can, can dự 平 bình 年 niên 幸 hạnh

幺 yêu nhỏ nhắn 幻 huyễn 幼 ấu

广nghiễm mái nhà 庄 trang 店 điếm 廟 miếu 府 phủ 座 toạ

廴 dẫn bước dài 廷 đình 延 diên 建 kiến

廾 củng chắp tay 弊 tệ 弄 lộng (开 khai)

弋 dặc bắn, chiếm lấy 式 thức 弒 thí 弌 nhất 弍 nhị 弎 tam

弓 cung cái cung 弘 hoằng 弟 đệ 彌 di

彐彑 kệ đầu con nhím 彗 tuệ (归 quy 录 lục 当 đương)

彡 sam lông tóc dài 形 hình 影 ảnh

彳 xích bước chân trái 彼 bỉ 往 vãng 很 ngận 律 luật

心忄tâm quả tim, tâm 忠 trung 志 chí 慈 từ 悲 bi 思 tư

cây qua (một thứ binh khí dài) 我 ngã 成 thành 戒 giới 或 hoặc

户 hộ cửa một cánh 房 phòng 所 sở (淚 lệ)

手扌thủ tay 指 chỉ 打đả 扶 phù 抄 sao 拜 bái 提 đề

支 chi Cành, nhánh 攲 khi (跂 kì 鼓 cổ)

攴攵phộc đánh khẽ 收 thu 改 cải 放 phóng 故 cố 攻 công

文 văn nét vằn 斌 bân 斐 phỉ

斗 đẩu cái đấu để đong 料 liệu 斜 tà

斤 cân cái búa, rìu 斥 xích 斧 phủ 斬 trảm (訴 tố 近 cận 析 tích)

方phương vuông 於 ư 施 thi (放 phóng 防 phòng 芳 phương 坊 phường)

无旡 vô không 既 ký

日 nhật mặt trời, ngày 旦 đán 晚 vãn 早tảo 旭 húc 明 minh

曰 viết nói rằng 曲 khúc 更 cánh 書thư 會 hội

月nguyệt mặt trăng, tháng 有 hữu 望 vọng 朋 bằng 服 phục 朕 trẫm

木 mộc gỗ, cây cối 末 mạt 本 bổn 李 lý 校 hiệu 材 tài

欠 khiếm khuyết, thiếu 次 thứ 欣 hân 欲 dục 歡 hoan

止 chỉ dừng lại 正 chánh 此 thử 步 bộ 武 vũ

歹 đãi xấu xa, tệ hại 死 tử 殘 tàn

殳 thù binh khí dài 段 đoạn 殺 sát

毋 vô chớ, đừng 母 mẫu 每 mỗi 毒 độc

比 tỷ so sánh 毕 tất 毙 tệ (毗 tỳ 尼 ny

毛 mao lông 毬 cầu 毫 hào 毯 thảm 毧 nhung

氏 thị họ 氐 đê/để 民 dân (低 đê 底 để)

气 khí hơi nước 氣 khí 氟 phất 氛 phân 氧 dưỡng

水氵 thuỷ nước 法 pháp 漢 hán 汗 hãn 江 giang 河 hà

火灬Hỏa lửa 灶 táo 炒 sao 照 chiếu 燈 đăng

爪 trảo móng vuốt 爬 bà 爭 tranh 爲 vi

父 phụ cha 爸 ba 爹 đa/ tía 爺 gia

hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 爽 sảng 爾 nhĩ

爿丬tường mảnh gỗ, cái giường 牀 sàng 牆 tường

片 phiến mảnh, tấm, miếng 版 bản 牒 điệp 牌 bài

牙 nha răng 邪 tà 雅 nhã (芽 nha)

牛牜ngưu trâu 牢 lao 牧 mục 物 vật 牟 mâu

犬犭 khuyển con chó 犯 phạm 狗 cẩu 狼 lang 獸 thú

玄 huyền màu đen huyền 率 suất (炫huyễn 眩huyễn 泫huyễn 昡huyễn)

玉 ngọc đá quý, ngọc 王 vương 瑪 mã 瑙 não 琉 lưu 璃 ly

瓜 qua quả dưa 瓣 biện: cánh hoa; 瓢 biều: cái bầu

瓦ngõa ngói 瓶 bình 瓷 từ

甘 cam ngọt 甚 thậm 甜 điềm

生 sinh sinh sôi, nảy nở 產 sản 甥 sanh: cháu ngoại

用 dụng dùng 甩 suỷ 甫 phủ 甬 dũng

田 điền ruộng 由 do 甲giáp 申thân 男nam

đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 疋 匹thất đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 疎 sơ 疏 sơ/sớ 疑 nghi

疒 nạch bệnh tật 疫 dịch 病 bệnh 痣 chí 痔 trĩ

癶 bát gạt ngược lại, trở lại 登 đăng 發 phát

白 bạch màu trắng 百 bách 的 đích 皆 giai 皇 hoàng

皮 bì da 皰 bao/pháo 皺 trứu: nhăn

皿 mãnh bát dĩa 盂 vu 盅 chung 益 ích (孟 mạnh)

目罒mục mắt 相 Tương 盲 manh 眉 my 省 tỉnh 眠 miên

矛 mâu cây giáo để đâm 矜 căng 矞 duật (茅 mao)

矢 thỉ cây tên, mũi tên 矣 hỹ 知 tri 矩 củ 短 đoản 矮 ải

石 thạch đá 砂 sa 研 nghiên 硯 nghiễn 磐 bàn

示礻thị, kỳ chỉ thị; thần đất 社 xã 祈 kỳ 祐 hựu 祖 tổ

禸 nhựu vết chân 禹 vũ 禺 ngu 离 ly 禽 cầm (遇 ngộ 愚 ngu)

禾 hòa lúa 秀 tú 私 tư 科 hoa 秭 tỉ 租 tô 種 chủng

穴 huyệt hang lỗ 究 cứu 空 không 窗 song

立 lập đứng, thành lập 竟 cánh 童 đồng

竹 trúc tre trúc 竺 trúc 第 đệ 簾 liêm 筆 bút

米 mễ gạo 粒 lạp 糟 tao 糠 khang 糖 đường

糸糹纟mịch sợi tơ nhỏ 紅 hồng 縫 phùng 經 kinh 線 tuyến

缶 phẫu đồ sành 缸 cang 缺 khuyết 缽 bát 罐 quán 罄 khánh 缾 bình

网罓 võng cái lưới 罔 võng 置 trí 罷 bãi 署 thự

羊 dương con dê 羔 cao 羞 tu 群 quần 美 mỹ

羽 vũ lông vũ 習 tập 翻 phiên 翼 dực (扇 phiến)

老 lão già 考 khảo 者 giả 耆 kỳ 耄 mạo

而 nhi mà, và 耍 sái 耎 nhuyễn 耐 nại (需 nhu)

耒 lỗi cái cày 耕 canh 耗 hao 耘 vân

耳 nhĩ tai (lỗ tai) 聖 thánh 聰 thông 聲 thanh 聶 nhiếp

聿 duật cây bút 肇 triệu 肆 tứ 肅 túc (律 luật)

肉 nhục thịt 肝 can 肥 phì 育 dục 胃 vị 能 năng

臣 thần bầy tôi 臥 ngoạ 臨 lâm (鑒 giám 堅 kiên 藏 tàng /tạng)

自 tự tự bản thân, kể từ 臭 xú (首 thủ 息 tức 鼻 tị)

至 chí đến 致 trí 室 thất 到 đáo

臼 cữu cối giã gạo 舂 thung 舅 cữu 與 dữ 興hưng/hứng

舌 thiệt cái lưỡi 舍 xả /xá 舒 thư 舔 thiểm

舛 suyễn sai suyễn, sai lầm 舜 thuấn 舞 vũ

舟 chu cái thuyền 航 hàng 舵 đà 船 thuyền 艦 hạm

艮 cấn quẻ Cấn dừng, bền cứng 良 lương (跟 cân 根 căn 恨 hận)

色 sắc màu, dáng vẻ 艷 diễm 艴 phất (絕 tuyệt)

艸艹 thảo cỏ 芝 chi 芳 phương 草 thảo 萬 vạn 芙 phù

虍 hổ vằn vện của con hổ 虎 hổ 虐 ngược 號 hiệu

虫 trùng sâu bọ 螞 mã 蟻 nghị 蟋 tất 蟀 suất 蚊 văn

血 huyết máu 衆 chúng 衁 hoang

行 hành đi, thi hành, làm 術 thuật 街 nhai 衙 nha

衣衤y áo 表 biểu 衰 suy 衲 nạp 袈 ca 裟 sa

襾 á che đậy, úp lên 西 tây 要 yêu / yếu (賈 cổ / giả 價 giá)

見见 kiến trông thấy 規 quy 覓 mịch 視 thị 親 thân 覽 lãm

角 giác góc, sừng thú 觜 chuỷ /tuy 解 giải

言 ngôn nói 訂 đính 計 kế 討 thảo 訓 huấn 說 thuyết 講 giảng 課 khoá

谷 cốc khe nước, thung lũng 谿 khê 豁 hoát /khoát (欲 dục)

豆 đậu hạt đậu, cây đậu 豈 khởi 豎 thụ 豐 phong

豕 thỉ con heo, con lợn 豪 hào 象 tượng 豬 trư (家 gia)

豸 trãi loài sâu không chân 豹 báo 豺 sài 貂 điêu 貌 mạo 貍 ly

貝贝 bối vật báu 財 tài 貧 bần 貪 tham 責 trách 買 mãi 賣 mại

赤 xích màu đỏ 赦 xá 赫 hách

走 tẩu đi, chạy 赴 phó 起 khởi 超 siêu 越 việt

足 túc chân, đầy đủ 趾 chỉ 跡 tích 跪 quỵ 路 lộ 跑 bào 踢 thích

身 thân thân thể, thân mình 躬 cung 躲 đoá 躺 thảng

車车 xa chiếc xe 軍 quân 軟 nhuyễn 載 tải 輪 luân

辛 tân cay 辟 tịch /tích 辭 từ 辯 biện

辰 thần nhật, nguyệt, thìn (12 chi) 辱 nhục 農 nông (唇 thần)

chợt bước đi chợt dừng lại 辵辶sước chợt bước đi chợt dừng lại 迎 nghênh 近 cận 返 phản (边 biên 达 đạt 远 viễn)

vùng đất, đất phong cho quan 邢 hình 邦 bang 邪 tà 部 bộ

酉 dậu một trong 12 địa chi 配 phối 酒 tửu 醫 y 酥 tô 酪 lạc

釆 biện phân biệt 采 thái 釋 thích

里 lý dặm; làng xóm 重 trọng /trùng 野 dã 量 lượng (理 lý )

金 kim kim loại, vàng 釘 đinh 針 châm 鉢 bát 銀 ngân 銅 đồng

長长trường trưởng dài; lớn (張trương 帳trướng 賬trướng)

門门 môn cửa hai cánh 閂 soan/thuyên 閉 bế 開 khai 閑 nhàn 閒 nhàn

阜阝phụ đống đất, gò đất 阮 nguyễn 陽/阳 dương 陰/阴âm 院 viện

隶 đãi kịp, kịp đến 隷 lệ

隹 truy, chuy chim non 隻 chích 難 nan 雄 hùng 集 tập 雖 tuy 離 ly

雨 vũ mưa 雪 tuyết 雲 vân 雷 lôi 電 điện 雾 vụ 霜 sương

青靑thanh màu xanh 靖 tịnh/tĩnh 静 tĩnh (請 thỉnh 情 tình 清 thanh 晴 tình)

非 phi không 靠 kháo (悲 bi 誹 phi/phỉ )

面Diện mặt, bề mặt 靦 điến: bẽn lẽn

革 cách da thú; thay đổi 鞋 hài 靪 đinh 鞍 an

韋韦 vi da đã thuộc rồi 韓 hàn

韭 phỉ, cửu rau phỉ (hẹ) 韮 phỉ 韭 cửu

音 âm âm thanh, tiếng 韵 vận 韻 vận 響 hưởng 黯 ảm

頁页 hiệt đầu; trang giấy 頂 đính 順 thuận 須 tu

風风phong gió 飄 phiêu 颱風 đài phong: gió bão

飛飞 phi bay 飜 phiên: lật lên

食飠饣 thực ăn 飢 cơ 飯 phạn 養 dưỡng 餅 bính 館 quán

首 thủ đầu 道 đạo 馗 quỳ 馘 quắc

香 hương mùi thơm 馥 phức 馨 hinh

馬马 Mã con ngựa 駒 câu 駢 biền 騎 kị 騠 đề

骨 cốt xương 骷髏 khô lâu 髑髏 độc lâu

高 cao cao (膏cao)

髟 bưu, tiêu tóc dài 髮 phát 髻 kế 鬚 tu

鬥斗 đấu đánh nhau 鬧 náo 閗 đấu

鬯 sưởng ủ rượu nếp 鬰 uất

鬲 cách nồi, chõ 鬻 chúc (融 dung)

鬼 quỷ con quỷ 魂 hồn 魄 phách 魔 ma

魚鱼 ngư con cá 鯉 lý 鮮 tiên 鮑 bào 魚 ngư

鳥/鸟điểu con chim 鸚鵡 anh vũ 鷹 ưng 鴨 áp 鴛鴦 uyên ương

鹵/卤 lỗ đất mặn 鹹 hàm: mặn; 鹽 diêm: muối

鹿 lộc con hươu 麋 mi: nai 麒麟 kì lân

麥/麦mạch lúa mạch 麫 miến 麵 miến

麻 ma cây gai 魔 ma: quỷ 磨 mài: xát

黃/黄 hoàng màu vàng 黇鹿 chiêm lộc: Hươu đama

黍 thử lúa nếp 黎 lê: đen 黏 niêm: dính

黑/黒 hắc màu đen 點 điểm 默 mặc (黯 ảm 墨 mặc)

黹 chỉ may áo, khâu vá 黻 phất 黼 phủ

黽 mãnh loài bò sát 黿 ngoan 鼇 ngao

鼎 đỉnh cái đỉnh 鼏 mịch 鼐 nãi

鼓 cổ cái trống 鼕 đông: tiếng trống

鼠 thử con chuột 鼪 sinh: chồn 鼷 hề:chuột nhắt

鼻 tỵ cái mũi 鼾 hãn: ngáy 齁 câu: ngáy

齊斉齐 tề bằng nhau 齋 trai: chay

齒齿歯 xỉ răng 齡 linh 齩 giảo 嚙 giảo/khiết

龍/龙 long con rồng 龐bàng

龜/亀/龟quy con rùa 龝 thu

龠 dược sáo 3 lỗ 龢 hoà