复习 Ôn Tập 第九届 Khoá 9 期末考试 Cuối HK1.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
芝 麻 官 餐 馆. 初读课文,复述课文大 意 作者简介 杨汇泉 (1932- ) , 山东省 平远县人,南下干部, 曾在湖南政界任要职多 年,现为湖南省作家协 会会员,湖南省诗词协 会名誉主席。
Advertisements

高考复习一 字音.
三年级语文下册知识汇总.
第三单元 目 录 8 兰亭集序 9 赤壁赋 10 *游褒禅山记 单元写作指导.
过秦论 贾 谊.
邓稼先 杨振宁.
决战中考 ——2014年中考语文要点复习汇总.
语文综合实践活动 《说名道姓》 运村实验学校五(3)班.
高一语文 必修1 基础知识复习专题.
过 秦 论 贾谊.
语 文 八年级上册 新课标(RJ).
综合越南语(1) 第一课.
1、江南 汉乐府   江南可采莲,莲叶何田田。   鱼戏莲叶间。   鱼戏莲叶东,鱼戏莲叶西。   鱼戏莲叶南,鱼戏莲叶北。
第三单元 散文(2) 9 议论散文两篇.
语言文字应用 第二章 语音的运用及其规范.
复习 你们现在正在做什么? Nǐmen xiànzài zhèngzài zuò shénme? 你昨天晚上六点半在做什么?
寻找规律,强化记忆 ———字音题复习 瓯海区三溪中学 吴俊靖.
【B项“葩”读pā;C项“熨”读yù;D项“饬”读chì】
枣核 第六课.
Df 2012年 高考总复习—语文.
为你打开一扇门 赵丽宏.
常言道:“自古雄才多磨难,从来纨(wán)绔(kù)少伟男。” 你知道哪些古人苦学成才的例子吗?
第五課 我喜歡吃橘子 Dì wǔ kè wǒ xǐhuān chī júzi
醉翁亭记.
Hướng dẫn cài Tự điển Hán - Việt Thiều Chửu
客家語拼音教學 (四縣腔) 分享者:馮美齡.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
D 1.下面注音不完全正确的一项是( ) A.隧洞suì 汨罗mì 婆娑pósuō 命途多舛chuǎn
Các văn bản Hán văn Việt Nam tiêu biểu
Who was Confucius? 孔子是誰?
邶风·谷风 xí xí gǔ fēng ,yǐ yīn yǐ yǔ 。mǐn miǎn tóng xīn ,bù yí yǒu nù 。
6 梅 花 魂.
dì sì kè ài xīn máo yī 第四 課 愛 心 毛 衣
VIỆT NAM (5) Triều Đại Nhà Nguyễn Thực hiện PPS: Trần Lê Túy-Phượng
Moonlight Sonata - Beethoven
Giới thiệu về Hiến pháp Hiến pháp là gì
18 借生日.
……《宪法》第十九条:国家推广全国通用的普通话
Weather Forecast 天氣預報tiānqì yùbào
第三課 dì sān kè 爸爸在忙 bà ba zài máng
语音练习(二) 制作:王树海.
DAI How did you do on the Exam
FAMOUS QUOTE ZÌ XIĀNG MÁODÙN自相矛盾
古 诗 游 山 西 村 岳阳小学 肖云珩.
Kàn yī kàn yī 看 一 看(一) 单击页面即可演示.
1、人有两个宝 课件制作: 错那镇完小 普布曲珍.
小鹿的减法.
白天出现, 晚上不见。 又红又圆, 照亮地面。.
“六一”儿童节的来历 1942年6月 ,德国法西斯枪杀了捷克利迪策村16岁以上的男性公民140余人和全部婴儿,并把妇女和90名儿童押往集中营,并焚毁了这个村庄。 为了悼念利迪策村和全世界所有在法西斯侵略战争中死难的儿童,反对帝国主义战争贩子虐杀和毒害儿童,保障儿童权利,1949年11月,国际民主妇女联合会在莫斯科召开执委会,正式决定每年6月1日为全世界少年儿童的节日,即国际儿童节。
语文百花园六.
14 毽子变乖了 开始学习.
那时的我,作为她的儿子,还太年轻,还来不及为母亲着想,我被命运击昏了头,一心以为自己是世上最不幸的一个,不知道儿子的不幸在母亲那儿总是要加倍的。她有一个长到二十岁上忽然截瘫了的儿子,这是她唯一的儿子;她情愿截瘫的是自己而不是儿子,可这事无法代替;她想,只要儿子能活下去哪怕自己去死也行,可她又确信一个人不能仅仅是活着,儿子得有一条路走向自己的幸福;而这条路呢,没有谁能保证她的儿子终于能找到——而这样的母亲,注定是世界上活得最苦的母亲。
普通話讀音相同,但粵語讀音不同的姓氏 江 姜 屈 曲 顏 嚴 石 時 陸 路 魏 衛 向 項.
家.
颜色 yánsè 灰色huī sè 粉色fěn sè.
秋姑娘的信 7..
苏教版语文一年级上册.
In a Cafeteria 在學生餐廳 zài xuésheng cāntīng
Thân Tặng Thi Văn Đàn Khải Minh
谁丢了一支铅笔,请到老师讲台桌认领。 梅老 师 3月19日
Dì bā kè Rèn shì yán sè 第八課 認識顏色.
语文百花园八.
DAII Preparing for a Chinese class
家.
小米生活週記 xiǎo mǐ shēng huó zhōu jì
GIỚI ĐỊNH HƯƠNG TÁN - 戒 定 香 讚
1.小蝌蚪找妈妈 liǎnɡ jīnɡ 睛(眼睛)(点睛) 两(两个)(两人)(两半) (目不转睛) jiù 就(就是)(成就)(就地)
1.春夏秋冬 春(春天)(春风) (春雨) 花(花儿)(红花) (山花) 冬(冬天)(冬雪) (冬日) 飞(飞机)(飞虫) (飞鸟)
弟 子 眾 等, 現 是 生 死 凡 夫. 罪 障 深 重, 輪 迴 六 道, 苦 不 可 言. 今 遇 知 識,
1、 春 夏 秋 冬 一、会认的字 shuāng chuī luò jiàng piāo yóu chí
Presentation transcript:

复习 Ôn Tập 第九届 Khoá 9 期末考试 Cuối HK1

Tiếng Phổ thông có 4 thanh điệu cơ bản 一声 Thanh 1, ký hiệu 二声 Thanh 2, ký hiệu 三声 Thanh 3, ký hiệu 四声 Thanh 4, ký hiệu - / ∨ ﹨

Dấu đánh trực tiếp trên nguyên âm đơn 二、声调位置 Vị trí dấu thanh điệu: Nguyên tắc: đánh dấu thanh trên nguyên âm chủ yếu của một âm tiết Cách đánh dấu của nguyên âm đơn: a,o,e,i,u,ü Dấu đánh trực tiếp trên nguyên âm đơn VD: bǎ, fó, dé, dì, dù, jū.

VD: yòng,duō,yǒu,qióng, hēi,hěn,héng,wèn 二、声调位置 Vị trí dấu thanh điệu: 2. Cách đánh dấu của nguyên âm kép và nguyên âm mũi: Nếu nguyên âm kép hoặc nguyên âm mũi có a thì đánh trên a VD: bái, dào, bàn, láng Nếu nguyên âm kép hoặc nguyên âm mũi không có a thì đánh trên o hoặc e VD: yòng,duō,yǒu,qióng, hēi,hěn,héng,wèn

VD1: diū,liú,xiǔ,niú,miù 二、声调位置 Vị trí dấu thanh điệu: Nếu nguyên âm kép là iu thì đánh dấu trên u, nếu là ui thì đánh trên i và bỏ dấu chấm trên i. VD1: diū,liú,xiǔ,niú,miù VD2: suì,guī,huí,guǐ. Chú ý : Thanh nhẹ thường gặp ở những từ quán dụng ngữ như : duìbuqǐ,méiguānxi,bú kèqi,shénme, tāmen… hoặc từ láy âm như : xièxie,bàba,māma,jiějie, mèimei

二、声调位置 Vị trí dấu thanh điệu: 3. Những âm tiết bắt đầu bằng a, o, e nếu đứng ngay sau những âm tiết khác mà giới hạn của âm tiết dễ gây nhầm lẫn, thì dùng ký hiệu cách âm(')để phân biệt. Ví dụ: pi'ao(皮袄- áo da) Xi'an(西安 - Tây An) pò'è (破恶 - Phá ác) tiān'ānmén(天安-Thiên An Môn)

三、变调 Biến đổi thanh điệu: 1. 2 âm tiết mang thanh 3 đi liền nhau, thanh 3 của âm tiết đứng trước đổi thành thanh 2 VD: nǐhǎo→níhǎo,hěnhǎo →hénhǎo,lǐfǎ → lífǎ 2.不 (bù) :đi với thanh 1,2,3 vẫn giữ nguyên gốc “bù” đi với thanh 4 đổi thành thanh 2 “bú”. VD: bùduì→búduì,bùsuàn→búsuàn,bùlà→búlà

VD: 一定 yīdìng→yídìng ,一个yīgè→yíge 三、变调 Biến đổi thanh điệu: 3. 一(yī) : Đứng độc lập: “一” đọc thành thanh 1 “yī” b. Nếu “一”đi cùng thanh 4 và thanh nhẹ (có gốc là thanh 4) thì đọc thành thanh 2. VD: 一定 yīdìng→yídìng ,一个yīgè→yíge c. Nếu “一”đi cùng thanh 1,2,3 thì đọc thành thanh 4. VD: 一分yīfēn→yìfēn, 一瓶yīpíng→yìpíng, 一本yīběn→yìběn.

四、语法点 Ngữ pháp Cách dùng 吗: Câu trần thuật + 吗? 比如:你忙/累/饿/渴吗? 你好吗?Không phải là câu hỏi mà là câu chào hỏi. 2. Cách dùng 呢: Đại từ + 呢? Dùng để đặt câu hỏi tiếp theo ý câu trước 比如:你好/累吗?我很好/累。你呢?

四、语法点 Ngữ pháp 主语+也/都+动词/形容词 3. Cách dùng 也、都: Dùng để thể hiện sự giống nhau 比如:我很好。我也很好。 Khi 也 và 都 cùng bổ nghĩa cho một động từ hoặc tính từ, đặt 也 trước 都 比如:他们也都很好。 主语+也/都+动词/形容词

Hỏi về cái gì ? Bao nhiêu ? Ở đâu ? 四、语法点 Ngữ pháp 4. Dùng đại từ nghi vấn 什么/多少/哪儿? Hỏi về cái gì ? Bao nhiêu ? Ở đâu ? A. Câu trần thuật + 什么/多少/哪儿 比如:你吃什么?你要换多少? 邮局在哪儿? 主语+动词+什么/多少/哪儿?

四、语法点 Ngữ pháp ……什么/多少+名词? B. Hỏi và nói chung theo tình huống ? 比如:什么名字?什么东西? 什么人?多少钱? ……什么/多少+名词?

佛法

佛:佛是“佛陀”的简称,是“觉者”的意思。佛是已经彻底觉悟了宇宙和人生的真理,有大智慧的最高圣人。 Phật là viết tắt của (chữ) Phật Đà, có nghĩa là Giác giả. Đức Phật đã triệt để (hoàn toàn) giác ngộ chân lý của vũ trụ và nhân sanh, là bậc thánh tối thượng có trí huệ lớn.

佛/他/我爸爸/姐姐/你/佛的徒弟很慈悲。 我/他的衣钵/佛具。我已经觉悟佛法。 我修学佛经/佛法。 佛教徒/佛的徒弟/你修学什么? 佛陀、简称、是、觉者、意思、已经、彻底、觉悟、宇宙、人生、真理、智慧、最、高、圣人、和、有、大、说、徒弟、慈悲、佛号、弥勒佛、阿弥陀佛、佛塔、佛土、佛心、佛母、佛像、佛性、佛教、佛教徒、佛经、佛七、佛具、修学、衣钵。 佛/他/我爸爸/姐姐/你/佛的徒弟很慈悲。 我/他的衣钵/佛具。我已经觉悟佛法。 我修学佛经/佛法。 佛教徒/佛的徒弟/你修学什么?

法:法是佛所说的教理。佛的弟子们把这些教理编成经典,指示人生正道,以及如何消灭烦恼的方法。 Pháp là giáo lý do Đức Phật thuyết/nói ra, đệ tử của Đức Phật biên tập/ kiết tập những giáo lý này thành Kinh điển, chỉ ra con đường chánh cho nhân sanh, cùng với phương pháp tiêu trừ/diệt trừ phiền não.

所、教理、这、些、编、经典、指示、正道、以及、如何、消灭、方法、法句经、法性、法音、法服、法侣、法堂、法会、法力、法门、法名、法号、法乳、弘法、烦恼、凡夫、功德、得道 我已经彻底消灭烦恼。 我妈妈功德很大。 法句经难吗?我的法服。 你修学什么法门?

僧:僧是出家修行的人,是代表佛陀宣传佛法的师父。 Tăng là những bậc Thầy xuất gia tu hành, thay thế Đức Phật hoằng dương Chánh pháp / Phật pháp.

僧、出家、修行、代表、宣传、师父、师傅、精舍、净舍、净室 、寺、寺庙、寺院、禅堂、禅院、比丘、比丘尼、戒定慧、经典、乞士、怖魔、破恶、恶毒、因缘、圆满、木鱼、涅槃、地狱 、本体。 比丘有三个意义:乞士、怖魔、破恶。 佛的弟子修学戒定慧。 Đức Phật thuyết pháp, các đệ tử của Phật nghe pháp. 2. Tu học Phật pháp/giới định huệ không khó/rất khó. 3. Thầy ấy đã đắc đạo rồi, còn bạn?

考试提纲

一、选字填空Chọn từ điền vào chỗ trống 很、吗、你呢、也、谢谢 你好 ?我 好。_____?我____很好。_____。 二、选择下列拼音标调规范Chọn đúng thanh điệu a. xǔe b. xuě a. duì b. dùi a. shūo b. shuō a. xièxie b. xièxiè 吗 很 你呢 也 谢谢 √ √ √ √

三、选择正确答案 Chọn đáp án đúng 1. “不听”中的“不”应读 ______。 a. bu b. bú c. bǔ d. bù 2. “不客气”中的“不”应读_____。 a. bū b. bú c. bǔ d. bù 3. “对不起”中的“不”应读_____。 a. bu b. bú c. bǔ d. bù 4. “你好”中的“你”应读_____。 a. nī b. ní c. nǐ d.nì √ √ √ √

三、选择正确答案 Chọn đáp án đúng 5. “一个”中的“一”应读_____。 a. yì b. yǐ c. yī d. yí “初一”中的“一”应读_____。 a. yì b. yǐ c. yī d. yí 7. “一天”中的“一”应读_____。 a. yì b. yǐ c. yī d. yí √ √ √

Nǐmen dōushì liúxuéshēng ma 四、 根据下面的汉字写拼音 (Dựa vào chữ Hán cho sẵn viết phiên âm) 1. 你们都是留学生吗?__________________________? 2. 比丘是佛的徒弟。________________。 五、根据下面的拼音写汉字 (Dựa vào phiên âm cho sẵn viết chữ Hán) qǐngwèn, yínháng zài nǎr?________________? 2. nǐn de fǎhào shì shénme?______________? Nǐmen dōushì liúxuéshēng ma Bǐqiū shì Fó de túdì 请问,银行在哪儿 您的法号是什么

六、用下列的词造句 Dùng những từ dưới đây đặt câu 1. 知道:______________。2. 饿:_______________。 七、翻译:Phiên dịch (一)从汉语翻译成为越语 Dịch từ Hoa sang Việt 1. 佛的弟子修学戒定慧。____________________。 2. 我喝咖啡。______________。 (二)从越语翻译成为汉语Dịch từ Việt sang Hoa Pháp là giáo lý do Đức Phật thuyết (nói) ra. 2. Tôi rất bận, còn bạn thì sao ?