复习 Ôn Tập 第九届 Khoá 9 期末考试 Cuối HK1
Tiếng Phổ thông có 4 thanh điệu cơ bản 一声 Thanh 1, ký hiệu 二声 Thanh 2, ký hiệu 三声 Thanh 3, ký hiệu 四声 Thanh 4, ký hiệu - / ∨ ﹨
Dấu đánh trực tiếp trên nguyên âm đơn 二、声调位置 Vị trí dấu thanh điệu: Nguyên tắc: đánh dấu thanh trên nguyên âm chủ yếu của một âm tiết Cách đánh dấu của nguyên âm đơn: a,o,e,i,u,ü Dấu đánh trực tiếp trên nguyên âm đơn VD: bǎ, fó, dé, dì, dù, jū.
VD: yòng,duō,yǒu,qióng, hēi,hěn,héng,wèn 二、声调位置 Vị trí dấu thanh điệu: 2. Cách đánh dấu của nguyên âm kép và nguyên âm mũi: Nếu nguyên âm kép hoặc nguyên âm mũi có a thì đánh trên a VD: bái, dào, bàn, láng Nếu nguyên âm kép hoặc nguyên âm mũi không có a thì đánh trên o hoặc e VD: yòng,duō,yǒu,qióng, hēi,hěn,héng,wèn
VD1: diū,liú,xiǔ,niú,miù 二、声调位置 Vị trí dấu thanh điệu: Nếu nguyên âm kép là iu thì đánh dấu trên u, nếu là ui thì đánh trên i và bỏ dấu chấm trên i. VD1: diū,liú,xiǔ,niú,miù VD2: suì,guī,huí,guǐ. Chú ý : Thanh nhẹ thường gặp ở những từ quán dụng ngữ như : duìbuqǐ,méiguānxi,bú kèqi,shénme, tāmen… hoặc từ láy âm như : xièxie,bàba,māma,jiějie, mèimei
二、声调位置 Vị trí dấu thanh điệu: 3. Những âm tiết bắt đầu bằng a, o, e nếu đứng ngay sau những âm tiết khác mà giới hạn của âm tiết dễ gây nhầm lẫn, thì dùng ký hiệu cách âm(')để phân biệt. Ví dụ: pi'ao(皮袄- áo da) Xi'an(西安 - Tây An) pò'è (破恶 - Phá ác) tiān'ānmén(天安-Thiên An Môn)
三、变调 Biến đổi thanh điệu: 1. 2 âm tiết mang thanh 3 đi liền nhau, thanh 3 của âm tiết đứng trước đổi thành thanh 2 VD: nǐhǎo→níhǎo,hěnhǎo →hénhǎo,lǐfǎ → lífǎ 2.不 (bù) :đi với thanh 1,2,3 vẫn giữ nguyên gốc “bù” đi với thanh 4 đổi thành thanh 2 “bú”. VD: bùduì→búduì,bùsuàn→búsuàn,bùlà→búlà
VD: 一定 yīdìng→yídìng ,一个yīgè→yíge 三、变调 Biến đổi thanh điệu: 3. 一(yī) : Đứng độc lập: “一” đọc thành thanh 1 “yī” b. Nếu “一”đi cùng thanh 4 và thanh nhẹ (có gốc là thanh 4) thì đọc thành thanh 2. VD: 一定 yīdìng→yídìng ,一个yīgè→yíge c. Nếu “一”đi cùng thanh 1,2,3 thì đọc thành thanh 4. VD: 一分yīfēn→yìfēn, 一瓶yīpíng→yìpíng, 一本yīběn→yìběn.
四、语法点 Ngữ pháp Cách dùng 吗: Câu trần thuật + 吗? 比如:你忙/累/饿/渴吗? 你好吗?Không phải là câu hỏi mà là câu chào hỏi. 2. Cách dùng 呢: Đại từ + 呢? Dùng để đặt câu hỏi tiếp theo ý câu trước 比如:你好/累吗?我很好/累。你呢?
四、语法点 Ngữ pháp 主语+也/都+动词/形容词 3. Cách dùng 也、都: Dùng để thể hiện sự giống nhau 比如:我很好。我也很好。 Khi 也 và 都 cùng bổ nghĩa cho một động từ hoặc tính từ, đặt 也 trước 都 比如:他们也都很好。 主语+也/都+动词/形容词
Hỏi về cái gì ? Bao nhiêu ? Ở đâu ? 四、语法点 Ngữ pháp 4. Dùng đại từ nghi vấn 什么/多少/哪儿? Hỏi về cái gì ? Bao nhiêu ? Ở đâu ? A. Câu trần thuật + 什么/多少/哪儿 比如:你吃什么?你要换多少? 邮局在哪儿? 主语+动词+什么/多少/哪儿?
四、语法点 Ngữ pháp ……什么/多少+名词? B. Hỏi và nói chung theo tình huống ? 比如:什么名字?什么东西? 什么人?多少钱? ……什么/多少+名词?
佛法
佛:佛是“佛陀”的简称,是“觉者”的意思。佛是已经彻底觉悟了宇宙和人生的真理,有大智慧的最高圣人。 Phật là viết tắt của (chữ) Phật Đà, có nghĩa là Giác giả. Đức Phật đã triệt để (hoàn toàn) giác ngộ chân lý của vũ trụ và nhân sanh, là bậc thánh tối thượng có trí huệ lớn.
佛/他/我爸爸/姐姐/你/佛的徒弟很慈悲。 我/他的衣钵/佛具。我已经觉悟佛法。 我修学佛经/佛法。 佛教徒/佛的徒弟/你修学什么? 佛陀、简称、是、觉者、意思、已经、彻底、觉悟、宇宙、人生、真理、智慧、最、高、圣人、和、有、大、说、徒弟、慈悲、佛号、弥勒佛、阿弥陀佛、佛塔、佛土、佛心、佛母、佛像、佛性、佛教、佛教徒、佛经、佛七、佛具、修学、衣钵。 佛/他/我爸爸/姐姐/你/佛的徒弟很慈悲。 我/他的衣钵/佛具。我已经觉悟佛法。 我修学佛经/佛法。 佛教徒/佛的徒弟/你修学什么?
法:法是佛所说的教理。佛的弟子们把这些教理编成经典,指示人生正道,以及如何消灭烦恼的方法。 Pháp là giáo lý do Đức Phật thuyết/nói ra, đệ tử của Đức Phật biên tập/ kiết tập những giáo lý này thành Kinh điển, chỉ ra con đường chánh cho nhân sanh, cùng với phương pháp tiêu trừ/diệt trừ phiền não.
所、教理、这、些、编、经典、指示、正道、以及、如何、消灭、方法、法句经、法性、法音、法服、法侣、法堂、法会、法力、法门、法名、法号、法乳、弘法、烦恼、凡夫、功德、得道 我已经彻底消灭烦恼。 我妈妈功德很大。 法句经难吗?我的法服。 你修学什么法门?
僧:僧是出家修行的人,是代表佛陀宣传佛法的师父。 Tăng là những bậc Thầy xuất gia tu hành, thay thế Đức Phật hoằng dương Chánh pháp / Phật pháp.
僧、出家、修行、代表、宣传、师父、师傅、精舍、净舍、净室 、寺、寺庙、寺院、禅堂、禅院、比丘、比丘尼、戒定慧、经典、乞士、怖魔、破恶、恶毒、因缘、圆满、木鱼、涅槃、地狱 、本体。 比丘有三个意义:乞士、怖魔、破恶。 佛的弟子修学戒定慧。 Đức Phật thuyết pháp, các đệ tử của Phật nghe pháp. 2. Tu học Phật pháp/giới định huệ không khó/rất khó. 3. Thầy ấy đã đắc đạo rồi, còn bạn?
考试提纲
一、选字填空Chọn từ điền vào chỗ trống 很、吗、你呢、也、谢谢 你好 ?我 好。_____?我____很好。_____。 二、选择下列拼音标调规范Chọn đúng thanh điệu a. xǔe b. xuě a. duì b. dùi a. shūo b. shuō a. xièxie b. xièxiè 吗 很 你呢 也 谢谢 √ √ √ √
三、选择正确答案 Chọn đáp án đúng 1. “不听”中的“不”应读 ______。 a. bu b. bú c. bǔ d. bù 2. “不客气”中的“不”应读_____。 a. bū b. bú c. bǔ d. bù 3. “对不起”中的“不”应读_____。 a. bu b. bú c. bǔ d. bù 4. “你好”中的“你”应读_____。 a. nī b. ní c. nǐ d.nì √ √ √ √
三、选择正确答案 Chọn đáp án đúng 5. “一个”中的“一”应读_____。 a. yì b. yǐ c. yī d. yí “初一”中的“一”应读_____。 a. yì b. yǐ c. yī d. yí 7. “一天”中的“一”应读_____。 a. yì b. yǐ c. yī d. yí √ √ √
Nǐmen dōushì liúxuéshēng ma 四、 根据下面的汉字写拼音 (Dựa vào chữ Hán cho sẵn viết phiên âm) 1. 你们都是留学生吗?__________________________? 2. 比丘是佛的徒弟。________________。 五、根据下面的拼音写汉字 (Dựa vào phiên âm cho sẵn viết chữ Hán) qǐngwèn, yínháng zài nǎr?________________? 2. nǐn de fǎhào shì shénme?______________? Nǐmen dōushì liúxuéshēng ma Bǐqiū shì Fó de túdì 请问,银行在哪儿 您的法号是什么
六、用下列的词造句 Dùng những từ dưới đây đặt câu 1. 知道:______________。2. 饿:_______________。 七、翻译:Phiên dịch (一)从汉语翻译成为越语 Dịch từ Hoa sang Việt 1. 佛的弟子修学戒定慧。____________________。 2. 我喝咖啡。______________。 (二)从越语翻译成为汉语Dịch từ Việt sang Hoa Pháp là giáo lý do Đức Phật thuyết (nói) ra. 2. Tôi rất bận, còn bạn thì sao ?