Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

基础越南语(1) 第四课.

Similar presentations


Presentation on theme: "基础越南语(1) 第四课."— Presentation transcript:

1 基础越南语(1) 第四课

2 第四课:单元音后附辅音 一、单元音后附辅音 二、课文与生词 三、相关知识

3 单元音后附辅音 单元音后附辅音 单元音后辅音:我们把一个单元音+辅音韵尾构成的韵母称为单元音后附辅音。单元音辅音韵尾有~m,~n, ~ng, ~nh, ~p, ~t ,~ch, ~c。

4 单元音后附辅音鼻韵母:~m, ~n, ~ng, ~nh
~m—发出元音后,软腭下降打开鼻腔的通路,由元音的发音状态过渡到辅音m的发音状态,压迫尾音气流泄向鼻腔,发音结束时双唇呈闭合状态; ~n—发出元音后,软腭下降打开鼻腔的通路,由元音的发音状态过渡到辅音n的发音状态,压迫尾音气流泄向鼻腔,发音结束时舌尖抵住上齿龈;

5 单元音后附辅音鼻韵母:~m, ~n, ~ng, ~nh
~ng—发出元音后,软腭下降打开鼻腔的通路,由元音的发音状态过渡到辅音ng的发音状态,舌根抵住软腭,压迫尾音气流从鼻腔泄出; ~nh—发出元音后,由元音的发音状态迅速滑动到辅音nh的发音部位,压迫尾音气流泄向鼻腔,发音结束时舌面抵住硬腭。(注意:a在与nh相拼时,元音a实际发/ɛ/音)

6 单元音后附辅音塞韵母:~p, ~t, ~ch, ~c
~p—发出元音后,由该元音的发音状态过渡到辅音p的发音状态,但迅速将气流立即堵塞在双唇闭合的口腔内; ~t—发出元音后,由该元音的发音状态过渡到辅音t的发音状态,但迅速将气流立即堵塞在舌尖抵住上齿龈的闭合空间内;

7 单元音后附辅音塞韵母:~p, ~t, ~ch, ~c
~ch—先发出短促的元音,然后迅速由该元音的发音状态过渡到辅音c的发音状态,但迅速将气流立即堵塞在舌面抵住硬腭的闭合空间内;(注意:a在与ch相拼时,元音a实际发/ɛ/音) ~c—发出元音后,由该元音的发音状态过渡到辅音c的发音状态,但迅速将气流立即堵塞在舌面抵住硬腭的闭合空间内。

8 单元音附辅音韵母表 后附辅音 元音 ~m ~p ~n ~t ~nh ~ch ~ng ~c a am ap an at anh ach ang
元音 ~m ~p ~n ~t ~nh ~ch ~ng ~c a am ap an at anh ach ang ac ă ăm ăp ăn ăt ăng ăc e em ep en et eng ec ê êm êp ên (êt) ênh êch i im (ip) in it inh ich â âm âp ân ât âng âc ơ ơm (ơp) ơn ơt ư ưt ưng ưc u um up un ut ung uc ô ôm ôp ôn ôt ông ôc o om op on ot ong oc

9 课文 Chúng em chào cô ạ. Cô có khỏe không?
Chào các em! Cô vẫn khỏe, còn các em? Cảm ơn cô. Chúng em cũng khỏe ạ.

10 课文 Các em đi đâu đấy? Dạ, thưa cô, Côn Minh đang tổ chức hội chợ hoa.
Chúng em định đi xem, cô đã đi chưa ạ? Chưa, cô chưa đi. Chúng ta cùng đi nhé. Dạ, thế thì chúng ta đi bằng xe gì hả cô? Trung tâm hội chợ ở gần đây thôi, chúng ta đi bằng xe đạp nhé .

11 课文 Cô ơi, đây có phải là hoa trà không?
Ừ, đây là hoa trà, các em thấy có đẹp không? Dạ, rất đẹp, cô ạ.

12 课文 Hồng ơi, em có biết hoa kia là hoa gì?
À, bông hoa trắng kia, đúng không cô? Ừ, đúng rồi. Dạ, đó là hoa nhài, cô ạ, mùi hoa rất thơm.

13 课文 (Cô Hà đi mua hoa hồng, bà bán hoa hỏi:) Cháu làm nghề gì ?
Thưa bác, cháu là cô giáo. Thế thì các em này là học sinh của cháu, phải không? Dạ, các em là học sinh của cháu ạ.

14 生词 các d.概约数词:各(置名词前,使其复数化) ừ c.叹词:嗯(年长者对年幼者的应诺语) vẫn p.仍然,还 cảm ơn
đg.谢谢 thấy đg.觉得 thưa c.叹词:置于句首,表示对问话者的尊敬 rất p.很,非 chúng d.概约数词:众,各(置于名词和代词前使其复数化) đẹp t.漂亮 phải đg.对 cũng p.也 bông d.单位词:朵 không ①đg.否定词:不 ②tr.句子结构助词 trắng d.白色 đúng t.对的 Côn Minh d.专有名词,城市名:昆明 hoa nhài d.茉莉花 đang p.正在 mùi d.气味 tổ chức đg.组织,举办 thơm t.香

15 生词 hội chợ d.博览会 mua đg.买 định đg.打算 hoa hồng d.玫瑰花 xem đg.看 bán đg.卖
chưa p.尚未,还没有 cháu ①d.亲属称谓词:孙子 ②d.社会称谓词:儿童的泛称;小辈的泛称 cùng đg.一起 thế thì k.那么 làm đg.做 bằng p.以……,凭…… nghề d.行业 xe đạp d.自行车 màu d.颜色 thành phố d.城市 Hồng d.专有名词,人名:红 rồi tr.了 bác ①d.亲属称谓词:姨父/姨母 ②d.社会称谓词:指比自己父母大的人,可译为伯父(伯母); gần t.靠近 học sinh d.学生 trung tâm d.中心

16 越南语的复数人称称谓语 1. 在称谓语前面加上các, 表示复数人称:
các anh(青年男性的)你们,例如:Các anh có phải là công nhân không? các chị(青年女性的)你们, 例如:Các chị là y tá. các em同学们, 例如:Chào các em.

17 越南语的复数人称称谓语 các bạn朋友们, 例如:Các bạn đi đâu?
các anh ấy(青年男性的)他们, 例如: Các anh ấy không phải là công nhân. các chị ấy(青年女性的)她们, 例如:Các chị ấy là nhân viên phục vụ các em ấy那些同学, 例如:Các em ấy là bạn học của tôi. các bạn ấy那些朋友, 例如:Các bạn ấy là người Mỹ.

18 代词前面加上chúng,表示复数人称 chúng em 我们(同学们)、chúng ta咱们、 chúng tôi我们。这里需要注意的是chúng ta和 chúng tôi都是第一人称不分性别的复数人称。chúng ta包括说话的人和听话的人,相当于汉语的“咱们”,称为“包括式”; chúng tôi不包括听话的人,故称为“排除式”。

19 疑问句式:“是…吗?”:主语+có phải là+名词(词组)+ không?
肯定的回答形式为:vâng是礼貌的回答,Phải是一般的回答,Dạ是尊敬的回答,Ừ是长辈的回答。这几个应答语后,都可以附加完整的肯定句。 否定的回答形式为:Không。否定应答语后,也可以附加完整的否定句。

20 疑问句式:“是…吗?”:主语+có phải là+名词(词组)+ không?
答句 Đây có phải là hoa hồng không? 肯定:1)Vâng. 2)Vâng, đây là hoa hồng. 否定:1)Không. 2)Không, đây không phải là hoa hồng Em có phải là người Vân Nam không? 肯定:1)Dạ,em là người Vân Nam. 2)Dạ. 否定:1)Không, em không phải là người VânNam. 2)Không. Đây có phải là lớp học không? 肯定:1)Phải, đây là lớp học. 2)Phải. 否定:1)Không, đây không phải là lớp học.

21 疑问句式:“......吗?”:主语+có+形容词+không?
肯定回答形式是:(主语)+形容词,形容词前后可有副词。 否定回答形式是:Không, 主语+không +形容词,形容词前后可有副词。

22 疑问句式:“已经……了吗”:主语+đã+动词…chưa?
肯定回答的形式:主语+đã+ 动词(+宾语)+rồi。 否定回答的形式:主语+ chưa + 动词(+宾语)。也可以只是简单回答chưa,或者不说chưa,直接回答。

23 đã, đang, sẽ, sắp đã, đang, sẽ, sắp都是与时间程度相关的副词,主要修饰动词,放在动词的前面。
đã 表示动词所指的动作已经发生。 đang 表示动词所指的动作正在进行。 sẽ 表示动词所指的动作将要发生。 sắp 表示动词所指的动作立即就要发生。


Download ppt "基础越南语(1) 第四课."

Similar presentations


Ads by Google