基础越南语(1) 第四课.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
学生:刘雨欣 指导老师:马岩.  1. 研究目的  2. 研究过程  3. 研究结果  对联,汉族的传统文化之一,又称楹联或对子, 是写在纸、布上或刻在竹子、木头、柱子上的 对偶语句。对联对仗工整,平仄协调,是一字 一音的中华语言独特的艺术形式。对联相传起 于五代后蜀主孟昶。对联是中国汉族传统文化.
Advertisements

演讲是面镜子 四、演说基本功. 演讲是面镜子 演说基本功 (一)脑的训练 (二)口语表达的训练 (三)态势语的训练 ( 四)演说心理训练.
联 谊 方 案联 谊 方 案联 谊 方 案联 谊 方 案 —— 携手佳缘,全城热恋. 活动目的:世纪佳缘专业团队倾力策划企业专场联谊派对,为石家庄市企事业 单位的单身人士提供联谊服务,搭建交友平台,为您的企业员工寻觅一生幸福。 活动参与人群:各企事业单位单身员工 活动时间: 2015 年 2 月 14.
语言训练 深圳市特殊需要儿童早期干预中心 黄彬. 什么是语言  语言:它是一种符号,用来表达人类思想和 感情,做为人类交谈或相互传递信息的沟通 工具。是人类的思维工具和最重要的交际工 具。  广义:口头语言、书面语言、表情、手势、 信号、标志、音乐、图画、雕刻等  狭义:口头语言.
只有今天的课堂上勇于动脑思考、通过自己的发现获得知识奥秘的小朋友才有资格进去!而且还要通过智慧公主的种种挑战,你们有信心吗?
欣赏美.
螢 Huỳnh.
高职高专英语系列微课 基础篇(语法) 现在时间下的 否定句、疑问句的表达 授课老师: 许 淼 单位:枣庄科技职业学院 机械工程系.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội
导入 一个女子,有着“倚门回首,却把青梅嗅”的温柔娇媚,也有着“至今思项羽,不肯过江东”的倜傥豪放,她就是宋朝婉约派词人李清照。
第四章:生物科學與環境 第二節:生物資源.
人教版九年级上册语文第五单元 智取生辰纲 刘晓玮 王麦喜.
人琴俱亡 刘义庆.
作文中的错别字: ①元旦时,我们全家一起到历史博物馆参观(冰马桶)…… 师评:有这样的东东吗?我也要去!(兵马俑) ②早上起床整里「遗容」后,我们到学校集合,搭车前往垦丁毕业旅行 师评:不知道你家是哪一家殡仪馆?老师一直都不知道…(仪 容)
经典诵读.
猜一猜 此物不稀奇, 生命不能离, 用刀切不断, 用网捞不起。 答案:水. 猜一猜 此物不稀奇, 生命不能离, 用刀切不断, 用网捞不起。 答案:水.
名人名言: 读书好,读好书,好读书。 ——冰心 会不会阅读,决定着一个人的智力发展。 ——苏霍姆林斯基.
综合越南语(1) 第一课.
人体的激素调节.
第2讲 古代中华文明的曲折发展、 成熟与繁荣 ——魏晋、隋唐、宋元的政治、经济、 思想文化.
墨池记 曾巩.
朗读基本技巧与朗读教学.
第十章 食品 药品与健康 考点1 食品中的有机营养素 1 . 食品中的营养素是___________________________ 。
十五音乐 以乐治国与以琴养心.
BÀN VỀ NGỮ CẢNH SỬ DỤNG TỪ
中华全国魅力女性演说能力训练专题讲座YANSHUONENGLIZHUANJIANG
葡语入门 二 葡 语 语 音.
基础越南语(1) 第七课.
交通工具 越南的交通工具,最普遍的是腳踏車和摩托車,數量之多只能用令人目瞪口呆來形容。 交通沒什麼秩序可言,過馬路要靠技術和經驗。
客家話拼音基本練習 (海陸調) 台北縣九年一貫鄉土語言輔導團林美慧 製作.
第一单元 自然奇观.
Hướng dẫn cài Tự điển Hán - Việt Thiều Chửu
基础越南语(1) 第三课.
Kū-iok Si-phian Tē 29 phiⁿ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
2017年前六個月越南整體經濟概況.
TẬP HUẤN SẢN PHẨM SUPOR.
Các văn bản Hán văn Việt Nam tiêu biểu
Giới thiệu về Kinh thi 詩經 GV: Nguyễn Thanh Phong.
Hệ thống Quản lý Môi trường và Hóa chất
VIỆT NAM (5) Triều Đại Nhà Nguyễn Thực hiện PPS: Trần Lê Túy-Phượng
Moonlight Sonata - Beethoven
Phật giáo Nguyên thủy và Đại thừa BÀI 2: TỔNG QUAN VỀ ĐẠI THỪA VÀ TIỂU THỪA TT. Thích Nhật Từ.
Chương Trình Thành Lập Đại Tạng Kinh Việt Nam
廣州話的聲、韻、調 漢語的字音以音節為單位,廣州音也不例外。 漢語字音由聲母、韻母、聲調三部分組成。
复习 Ôn Tập 第九届 Khoá 9 期末考试 Cuối HK1.
Giới thiệu về Hiến pháp Hiến pháp là gì
KINH LĂNG-NGHIÊM Bài 1: TỔNG QUAN VỀ KINH LĂNG-NGHIÊM
Văn-thù-sư-lợi Mừng ngày Vía Đức Văn Thù Sư Lợi Mung 4 thang 4 AL
A o e i u ü an en in un ün ang eng ing ong 前鼻韵母 后鼻韵母 单韵母.
基础越南语(1) 第五课.
Anh khỏe không ? Khỏe , cám ơn 你好嗎? 好、謝謝
综合越南语(1) 第二课.
語言教學教案 主題:越南語身體動作詞語的全身反應教學(一)
語言教學教案 主題:越南語形狀詞和尺寸形容詞
語言教學教案 主題:越南語數字0到10的教學 教案製作:梁若佩 指導教授:張善禮教授 定稿日期:
語言教學教案 主題:搭交通工具 教案製作:裴清水 指導教授:張善禮教授 定稿日期: 適用對象:■國小■國中■高中■大學
后鼻韵母 ɑng eng ing ong ng 鼻音.
Kū-iok Chim-giân Tē 30 chiuⁿ
語言教學教案 主題:指揮手指到校園走一走,結合地點詞、方位詞的問答句
Kū-iok Se-hoan-ngá-su Tē 3 chiuⁿ
Thân Tặng Thi Văn Đàn Khải Minh
Be动词的用法 am is are.
S + Vt. + O (主语+谓语+宾语 句型).
dtnl 拼音王国 欢迎来到 大家好, 恭喜你们成为小学生。 我是你们的好朋友朵朵, 我们一起去拼音王国吧,
范例解读 cam thanh社区中心 汇报人:曹鹏 郭舟舟.
语文S版 六年级 语文 下册 第一单元 天上偷来的火种.
GIỚI ĐỊNH HƯƠNG TÁN - 戒 定 香 讚
弟 子 眾 等, 現 是 生 死 凡 夫. 罪 障 深 重, 輪 迴 六 道, 苦 不 可 言. 今 遇 知 識,
HÌNH 1 HÌNH 2 . Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm.. Cân nặng hơn so với những người cùng tuổi và cùng chiều cao từ 5 kg trở lên.. Bị.
Presentation transcript:

基础越南语(1) 第四课

第四课:单元音后附辅音 一、单元音后附辅音 二、课文与生词 三、相关知识

单元音后附辅音 单元音后附辅音 单元音后辅音:我们把一个单元音+辅音韵尾构成的韵母称为单元音后附辅音。单元音辅音韵尾有~m,~n, ~ng, ~nh, ~p, ~t ,~ch, ~c。

单元音后附辅音鼻韵母:~m, ~n, ~ng, ~nh ~m—发出元音后,软腭下降打开鼻腔的通路,由元音的发音状态过渡到辅音m的发音状态,压迫尾音气流泄向鼻腔,发音结束时双唇呈闭合状态; ~n—发出元音后,软腭下降打开鼻腔的通路,由元音的发音状态过渡到辅音n的发音状态,压迫尾音气流泄向鼻腔,发音结束时舌尖抵住上齿龈;

单元音后附辅音鼻韵母:~m, ~n, ~ng, ~nh ~ng—发出元音后,软腭下降打开鼻腔的通路,由元音的发音状态过渡到辅音ng的发音状态,舌根抵住软腭,压迫尾音气流从鼻腔泄出; ~nh—发出元音后,由元音的发音状态迅速滑动到辅音nh的发音部位,压迫尾音气流泄向鼻腔,发音结束时舌面抵住硬腭。(注意:a在与nh相拼时,元音a实际发/ɛ/音)

单元音后附辅音塞韵母:~p, ~t, ~ch, ~c ~p—发出元音后,由该元音的发音状态过渡到辅音p的发音状态,但迅速将气流立即堵塞在双唇闭合的口腔内; ~t—发出元音后,由该元音的发音状态过渡到辅音t的发音状态,但迅速将气流立即堵塞在舌尖抵住上齿龈的闭合空间内;

单元音后附辅音塞韵母:~p, ~t, ~ch, ~c ~ch—先发出短促的元音,然后迅速由该元音的发音状态过渡到辅音c的发音状态,但迅速将气流立即堵塞在舌面抵住硬腭的闭合空间内;(注意:a在与ch相拼时,元音a实际发/ɛ/音) ~c—发出元音后,由该元音的发音状态过渡到辅音c的发音状态,但迅速将气流立即堵塞在舌面抵住硬腭的闭合空间内。

单元音附辅音韵母表 后附辅音 元音 ~m ~p ~n ~t ~nh ~ch ~ng ~c a am ap an at anh ach ang   元音 ~m ~p ~n ~t ~nh ~ch ~ng ~c a am ap an at anh ach ang ac ă ăm ăp ăn ăt — ăng ăc e em ep en et eng ec ê êm êp ên (êt) ênh êch i im (ip) in it inh ich â âm âp ân ât âng âc ơ ơm (ơp) ơn ơt ư ưt ưng ưc u um up un ut ung uc ô ôm ôp ôn ôt ông ôc o om op on ot ong oc

课文 Chúng em chào cô ạ. Cô có khỏe không? Chào các em! Cô vẫn khỏe, còn các em? Cảm ơn cô. Chúng em cũng khỏe ạ.

课文 Các em đi đâu đấy? Dạ, thưa cô, Côn Minh đang tổ chức hội chợ hoa. Chúng em định đi xem, cô đã đi chưa ạ? Chưa, cô chưa đi. Chúng ta cùng đi nhé. Dạ, thế thì chúng ta đi bằng xe gì hả cô? Trung tâm hội chợ ở gần đây thôi, chúng ta đi bằng xe đạp nhé .

课文 Cô ơi, đây có phải là hoa trà không? Ừ, đây là hoa trà, các em thấy có đẹp không? Dạ, rất đẹp, cô ạ.

课文 Hồng ơi, em có biết hoa kia là hoa gì? À, bông hoa trắng kia, đúng không cô? Ừ, đúng rồi. Dạ, đó là hoa nhài, cô ạ, mùi hoa rất thơm.

课文 (Cô Hà đi mua hoa hồng, bà bán hoa hỏi:) Cháu làm nghề gì ? Thưa bác, cháu là cô giáo. Thế thì các em này là học sinh của cháu, phải không? Dạ, các em là học sinh của cháu ạ.  

生词 các d.概约数词:各(置名词前,使其复数化) ừ c.叹词:嗯(年长者对年幼者的应诺语) vẫn p.仍然,还 cảm ơn đg.谢谢 thấy đg.觉得 thưa c.叹词:置于句首,表示对问话者的尊敬 rất p.很,非 chúng d.概约数词:众,各(置于名词和代词前使其复数化) đẹp t.漂亮 phải đg.对 cũng p.也 bông d.单位词:朵 không ①đg.否定词:不 ②tr.句子结构助词 trắng d.白色 đúng t.对的 Côn Minh d.专有名词,城市名:昆明 hoa nhài d.茉莉花 đang p.正在 mùi d.气味 tổ chức đg.组织,举办 thơm t.香

生词 hội chợ d.博览会 mua đg.买 định đg.打算 hoa hồng d.玫瑰花 xem đg.看 bán đg.卖 chưa p.尚未,还没有 cháu ①d.亲属称谓词:孙子 ②d.社会称谓词:儿童的泛称;小辈的泛称 cùng đg.一起 thế thì k.那么 làm đg.做 bằng p.以……,凭…… nghề d.行业 xe đạp d.自行车 màu d.颜色 thành phố d.城市 Hồng d.专有名词,人名:红 rồi tr.了 bác ①d.亲属称谓词:姨父/姨母 ②d.社会称谓词:指比自己父母大的人,可译为伯父(伯母); gần t.靠近 học sinh d.学生 trung tâm d.中心

越南语的复数人称称谓语 1. 在称谓语前面加上các, 表示复数人称: các anh(青年男性的)你们,例如:Các anh có phải là công nhân không? các chị(青年女性的)你们, 例如:Các chị là y tá. các em同学们, 例如:Chào các em.

越南语的复数人称称谓语 các bạn朋友们, 例如:Các bạn đi đâu? các anh ấy(青年男性的)他们, 例如: Các anh ấy không phải là công nhân. các chị ấy(青年女性的)她们, 例如:Các chị ấy là nhân viên phục vụ các em ấy那些同学, 例如:Các em ấy là bạn học của tôi. các bạn ấy那些朋友, 例如:Các bạn ấy là người Mỹ.

代词前面加上chúng,表示复数人称 chúng em 我们(同学们)、chúng ta咱们、 chúng tôi我们。这里需要注意的是chúng ta和 chúng tôi都是第一人称不分性别的复数人称。chúng ta包括说话的人和听话的人,相当于汉语的“咱们”,称为“包括式”; chúng tôi不包括听话的人,故称为“排除式”。

疑问句式:“是…吗?”:主语+có phải là+名词(词组)+ không? 肯定的回答形式为:vâng是礼貌的回答,Phải是一般的回答,Dạ是尊敬的回答,Ừ是长辈的回答。这几个应答语后,都可以附加完整的肯定句。 否定的回答形式为:Không。否定应答语后,也可以附加完整的否定句。

疑问句式:“是…吗?”:主语+có phải là+名词(词组)+ không? 答句 Đây có phải là hoa hồng không?   肯定:1)Vâng. 2)Vâng, đây là hoa hồng. 否定:1)Không. 2)Không, đây không phải là hoa hồng Em có phải là người Vân Nam không? 肯定:1)Dạ,em là người Vân Nam. 2)Dạ. 否定:1)Không, em không phải là người VânNam. 2)Không. Đây có phải là lớp học không? 肯定:1)Phải, đây là lớp học. 2)Phải. 否定:1)Không, đây không phải là lớp học.

疑问句式:“......吗?”:主语+có+形容词+không? 肯定回答形式是:(主语)+形容词,形容词前后可有副词。 否定回答形式是:Không, 主语+không +形容词,形容词前后可有副词。

疑问句式:“已经……了吗”:主语+đã+动词…chưa? 肯定回答的形式:主语+đã+ 动词(+宾语)+rồi。 否定回答的形式:主语+ chưa + 动词(+宾语)。也可以只是简单回答chưa,或者不说chưa,直接回答。

đã, đang, sẽ, sắp đã, đang, sẽ, sắp都是与时间程度相关的副词,主要修饰动词,放在动词的前面。 đã 表示动词所指的动作已经发生。 đang 表示动词所指的动作正在进行。 sẽ 表示动词所指的动作将要发生。 sắp 表示动词所指的动作立即就要发生。