螢 Huỳnh.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Hậu Hán Ca Diếp Ma Đằng Trúc Pháp Lan cộng dịch
Advertisements

LY TAO.
客家歌謠教學與評量 龍肚國小 李宜諭.
閩南語領域分享 李 月 瑛
4.1 理想气体的压强和温度 理想气体的微观模型 (1) 忽略分子大小(看作质点) (分子线度<<分子间平均距离)
王 啓 陽 台 語 湯 頭 歌 訣 二、 發 汗 退 熱 劑 台 語 注 音 ‧ 漢 字 通 用 拼 藥 學 碩 士 台 語 講 師 ri_
综合越南语(1) 第一课.
故宮珍寶解說 賴延昌 (lai yen chang).
第二週:四縣客語的音韻系統(一) 授課教師:臺灣文學研究所 楊秀芳 教授
認識故宮珍寶 專業解說 认识故宫珍宝 专业解说
認識故宮珍寶 專業解說 賴延昌 (lai yen chang).
第十四週:構詞(二) 授課教師:臺灣文學研究所 楊秀芳 教授
BÀN VỀ NGỮ CẢNH SỬ DỤNG TỪ
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 11 冊 ‧ 1 課 遊 世 界 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_ Lam_
交通工具 越南的交通工具,最普遍的是腳踏車和摩托車,數量之多只能用令人目瞪口呆來形容。 交通沒什麼秩序可言,過馬路要靠技術和經驗。
Hướng dẫn cài Tự điển Hán - Việt Thiều Chửu
客家語拼音教學 (四縣腔) 分享者:馮美齡.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
2017年前六個月越南整體經濟概況.
TẬP HUẤN SẢN PHẨM SUPOR.
Các văn bản Hán văn Việt Nam tiêu biểu
Giới thiệu về Kinh thi 詩經 GV: Nguyễn Thanh Phong.
Hệ thống Quản lý Môi trường và Hóa chất
VIỆT NAM (5) Triều Đại Nhà Nguyễn Thực hiện PPS: Trần Lê Túy-Phượng
XIN BẤM CHUỘT ÐỂ SANG TRANG
Moonlight Sonata - Beethoven
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 8 冊 ‧ 1 課 台臺 灣 之 光 ─ 王 建 民 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ
Phật giáo Nguyên thủy và Đại thừa BÀI 2: TỔNG QUAN VỀ ĐẠI THỪA VÀ TIỂU THỪA TT. Thích Nhật Từ.
Chương Trình Thành Lập Đại Tạng Kinh Việt Nam
复习 Ôn Tập 第九届 Khoá 9 期末考试 Cuối HK1.
Giới thiệu về Hiến pháp Hiến pháp là gì
Kū-iok Si-phian Tē 12 phiⁿ
KINH LĂNG-NGHIÊM Bài 1: TỔNG QUAN VỀ KINH LĂNG-NGHIÊM
Văn-thù-sư-lợi Mừng ngày Vía Đức Văn Thù Sư Lợi Mung 4 thang 4 AL
ㄒㄧㄝㄎˋ ㄒㄧˇ ㄏㄝㄣ_ ㄨㄣˇ 昔 時 賢 文 siekˋ siˇ hen_ vunˇ ㄐㄧㄊ_ ㄌㄥ_ ㄙ ㄉㄞ_  ㄧˋ ㄍㄠˋ
台 北 醫 學 大 王 啓 陽 高 齡 健 康 管 理 學 系 健 康 照 護 實 用 台 語 基 礎 台 語 文 教 學 藥 學 碩 士
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 9 冊 ‧ 孩囡 兒仔 歌 台 灣 小 吃食 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ
基础越南语(1) 第五课.
Anh khỏe không ? Khỏe , cám ơn 你好嗎? 好、謝謝
基础越南语(1) 第四课.
Kū-iok Si-phian Tē 91 phiⁿ
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 12 冊 ‧ 2 課 政 見 發 表 會 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_
語言教學教案 主題:越南語數字0到10的教學 教案製作:梁若佩 指導教授:張善禮教授 定稿日期:
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 9 冊 ‧ 4 課 環 島 旅 行 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_
語言教學教案 主題:搭交通工具 教案製作:裴清水 指導教授:張善禮教授 定稿日期: 適用對象:■國小■國中■高中■大學
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 11 冊 ‧ 3 課 地 動 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_ Lam_
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 5 冊 ‧ 1 課 校 園 的 蝶 兒仔 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_
Kū-iok Si-phian Tē 16 phiⁿ
ㄒㄧㄝㄎˋ ㄒㄧˇ ㄏㄝㄣ_ ㄨㄣˇ 昔 時 賢 文 siekˋ siˇ hen_ vunˇ ㄐㄧㄊ_ ㄌㄥ_ ㄙ ㄉㄞ_  ㄧˋ ㄍㄠˋ
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 11 冊 ‧ 5 課 布 袋 戲 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_ Lam_
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 10 冊 ‧ 2 課 好 鼻 師獅 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 7 冊 ‧ 3 課 黃 昏 市 場 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 10 冊 ‧ 5 課 世 界 庄 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_ Lam_
ㄒㄧㄝㄎˋ ㄒㄧˇ ㄏㄝㄣ_ ㄨㄣˇ 昔 時 賢 文 siekˋ siˇ hen_ vunˇ ㄐㄧㄊ_ ㄌㄥ_ ㄙ ㄉㄞ_  ㄧˋ ㄍㄠˋ
語言教學教案 主題:指揮手指到校園走一走,結合地點詞、方位詞的問答句
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 11 冊 ‧ 4 課 有 酒 矸 甬通 賣 否無 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ
台 北 醫 學 大 王 啓 陽 高 齡 健 康 管 理 學 系 健 康 照 護 實 用 台 語 基 礎 台 語 文 教 學 藥 學 碩 士
Kū-iok Iâ-lī-bí-su Tē sì chiuⁿ
台語音標試題(一) (台灣閩南語音標系統) 管 芒 花 董 峰 政.
ㄒㄧㄝㄎˋ ㄒㄧˇ ㄏㄝㄣ_ ㄨㄣˇ 昔 時 賢 文 siekˋ siˇ hen_ vunˇ ㄐㄧㄊ_ ㄌㄥ_ ㄙ ㄉㄞ_  ㄧˋ ㄍㄠˋ
知识点5---向量组的最大无关组 1. 最大线性无关组的定义 2. 向量组秩的定义及求法 向量组的秩和对应矩阵秩的关系 3.
范例解读 cam thanh社区中心 汇报人:曹鹏 郭舟舟.
台 灣 閩 南 語 王 啟 陽 第 6 冊 ‧ 2 課 踢 毽 子 康軒文教事業股份有限公司 出版 Dai_ Wanˇ Van_ Lam_
ㄉㄞ_ ㄧ ㄍㄨㄚ 台 語 歌 dai_ qi gua ㄏㄧㄛㄥˋ ㄐㄧㄢ_ ㄍㄧ ˇ 向 前 行 ※台語歌詞 發音會因旋律 影響轉變聲調
肝炎B ê病因 kap治療 第十三組:N 黃馨誼 喻詩芸.
台灣閩南語羅馬字拼音教學 (台羅拼音)  賴明澄製作
GIỚI ĐỊNH HƯƠNG TÁN - 戒 定 香 讚
ㄉㄞ_ ㄧ ㄍㄨㄚ 台 語 歌 dai_ qi gua  ㄜ_ ㄌㄤ_ ㄒㄧㄝㄎ^ ㄙㄞ_ 無 人 熟 悉識 ※台語歌詞 發音會因旋律
弟 子 眾 等, 現 是 生 死 凡 夫. 罪 障 深 重, 輪 迴 六 道, 苦 不 可 言. 今 遇 知 識,
HÌNH 1 HÌNH 2 . Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm.. Cân nặng hơn so với những người cùng tuổi và cùng chiều cao từ 5 kg trở lên.. Bị.
Presentation transcript:

螢 Huỳnh

螢/萤huỳnh đom đóm (DT, 16/12 nét, bộ trùng 虫/艸 (艹) Thảo)

螢/萤huỳnh đom đóm (DT, 16/12 nét, bộ trùng 虫/艸 (艹) Thảo)

Đom đóm là côn trùng biết bay 萤,飛蟲也 Huỳnh, phi trùng dã Đom đóm là côn trùng biết bay

ư ở (GT, 8/3 nét, bộ phương 方/二 Nhị) 於/于 ư ở (GT, 8/3 nét, bộ phương 方/二 Nhị)

卑 ti thấp (TT, 8 nét, bộ thập 十)

thấp ướt (TT, 13/12 nét, bộ thủy 水, 氵) 濕/湿 thấp ướt (TT, 13/12 nét, bộ thủy 水, 氵)

thấp ướt (TT, 13/12 nét, bộ thủy 水, 氵) 濕/湿 thấp ướt (TT, 13/12 nét, bộ thủy 水, 氵)

地 địa đất (DT, 6 nét, bộ thổ 土)

生於卑濕之地。 Sinh ư ti thấp chi địa Sinh ở nơi thấp và ẩm ướt.

腹 phúc bụng (DT, 13 nét, bộ nhục 肉, 月)

腹後有光 Phúc hậu hữu quang. Sau bụng có chất sáng

thảo cỏ (DT, 10 nét, bộ thảo 艸,艹) 草 thảo cỏ (DT, 10 nét, bộ thảo 艸,艹)

晚間,常見水邊草上, Vãn gian, thường kiến thủy biên thảo thượng Buổi tối, thường thấy trên những đám cỏ bên bờ nước,

微 vi nhỏ nhen, nhạt (TT, 13 nét, bộ xích 彳)

閃 /闪thiểm (ánh sáng) nhấp nháy (TT, 10/5 nét, bộ môn 門门)

閃 /闪thiểm (ánh sáng) nhấp nháy (TT, 10/5 nét, bộ môn 門门)

爍/烁 thước lấp lánh (TT, 19/9 nét, bộ hỏa 火, 灬)

爍/烁 thước lấp lánh (TT, 19/9 nét, bộ hỏa 火, 灬)

định yên lặng, đứng yên (TT, 8 nét, bộ miên 宀) 定 định yên lặng, đứng yên (TT, 8 nét, bộ miên 宀)

微光閃爍,去來無定, ánh sáng nhạt nhấp nháy, đi lại không yên. vi quang thiểm thước, khứ lai vô định, ánh sáng nhạt nhấp nháy, đi lại không yên.

tức chính là (Đgt, 7 nét, bộ tiết 卩) 即 tức chính là (Đgt, 7 nét, bộ tiết 卩)

也 dã là trợ từ cuối câu dùng để định nghĩa hoặc để biểu thị ngữ khí xác định, có thể dịch là "vậy", hoặc không dịch

(Đó) chính là chất sáng của đom đóm vậy 即螢光也 tức huỳnh quang dã (Đó) chính là chất sáng của đom đóm vậy

Đom đóm là côn trùng biết bay 萤,飛蟲也 Huỳnh, phi trùng dã Đom đóm là côn trùng biết bay

Tất suất hữu tứ sí, chấn sí phát thanh, phi dĩ khẩu minh dã 蟋蟀有四翅,振翅發聲,非以口鳴也 Tất suất hữu tứ sí, chấn sí phát thanh, phi dĩ khẩu minh dã Dế có bốn cánh, rung cánh phát ra tiếng, không phải kêu bằng miệng (Bài 58).

Cổ nhân xưng tuế hàn tam hữu, tức tùng, trúc, mai dã 古人稱歲寒三友,即松竹梅也 Cổ nhân xưng tuế hàn tam hữu, tức tùng, trúc, mai dã Người xưa gọi ba người bạn khi trời lạnh, chính là tùng, trúc, mai vậy (Bài 75).

使各習一藝,可為法也 Sử các tập nhất nghệ, khả vi pháp dã Cho mỗi người học một nghề, (việc đó) đáng làm khuôn mẫu vậy (Bài 76).

Cố thị nhật chi xuất một, khả dĩ biện tứ phương dã 故視日之出沒,可以辨四方也 Cố thị nhật chi xuất một, khả dĩ biện tứ phương dã Vì thế nhìn mặt trời mọc và lặn, có thể phân biệt được bốn phương (Bài 79)

Đó là bóng của thân người em (Bài 80) 此汝身之影也 Thử nhữ thân chi ảnh dã Đó là bóng của thân người em (Bài 80)

此皆地圓之證也 Thử giai địa viên chi chứng dã Đó đều là bằng chứng về trái đất tròn (Bài 84).

Tuy cư thanh bần chi cảnh, nhi tâm vị thường bất an lạc dã 雖居清貧之境,而心未嘗不安樂也 Tuy cư thanh bần chi cảnh, nhi tâm vị thường bất an lạc dã Tuy sống trong cảnh thanh bần mà lòng chưa từng chẳng an vui vậy (Bài 113)

於 ư là giới từ dùng để nêu lên bổ ngữ chỉ nơi chốn hoặc thời gian

Sinh ra ở nơi thấp và ẩm ướt 生於卑濕之地 Sinh ư ti thấp chi địa Sinh ra ở nơi thấp và ẩm ướt

貯於瓶中 Trữ ư bình trung Chứa ở trong bình (Bài 59)

飲食之水,或取於河,或取於井 Ẩm thực chi thuỷ, hoặc thủ ư hà, hoặc thủ ư tỉnh Nước dùng để ăn uống, hoặc lấy ở sông, hoặc lấy ở giếng (Bài 70)

Vài trái cam rơi xuống đất (Bài 73) 數柑落於地 Sổ cam lạc ư địa Vài trái cam rơi xuống đất (Bài 73)

Giới từ HK7 以、對 為、因

Giới từ HK6 向、在、與、從 比、以、依、自

Giới từ HK8 以、於、為、用 因、至、隨、與 及、在、諸、向

Đom đóm là côn trùng biết bay 螢,飛蟲也 Huỳnh, phi trùng dã Đom đóm là côn trùng biết bay

生於卑濕之地。 Sinh ư ti thấp chi địa Sinh ở nơi thấp và ẩm ướt.

腹後有光。 Phúc hậu hữu quang. Sau bụng có chất sáng

晚間,常見水邊草上, Vãn gian, thường kiến thủy biên thảo thượng Buổi tối, thường thấy trên những đám cỏ bên bờ nước,

微光閃爍,去來無定, ánh sáng nhạt nhấp nháy, đi lại không yên. vi quang thiểm thước, khứ lai vô định, ánh sáng nhạt nhấp nháy, đi lại không yên.

(Đó) chính là chất sáng của đom đóm vậy 即螢光也。 tức huỳnh quang dã (Đó) chính là chất sáng của đom đóm vậy