基础越南语(1) 第五课.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
学生:刘雨欣 指导老师:马岩.  1. 研究目的  2. 研究过程  3. 研究结果  对联,汉族的传统文化之一,又称楹联或对子, 是写在纸、布上或刻在竹子、木头、柱子上的 对偶语句。对联对仗工整,平仄协调,是一字 一音的中华语言独特的艺术形式。对联相传起 于五代后蜀主孟昶。对联是中国汉族传统文化.
Advertisements

第四单元 100 以内数的认识
第四单元 100 以内数的认识
肖邦故园 雅-伊瓦什凯维奇. 肖邦故居博物馆 肖邦塑像 肖邦故居的练琴房 肖邦画像肖邦画像.
变色龙 (俄)契诃夫 作者简介 契诃夫( 1860 — 1904 ),俄国伟大的 批判现实主义作家,幽默讽刺大师,短 篇小说巨匠,著名剧作家,他二十岁开 始创作,一生写了七百多篇小说,还写 了一些中篇小说和剧本,短篇小说有 《凡卡》《小公务员之死》《变色龙》
主題:時間和日期 二零零九年 七月七号.
喜看稻菽千重浪 ——记首届国家最高科技奖获得者袁隆平 沈英杰.
欣赏美.
Hậu Hán Ca Diếp Ma Đằng Trúc Pháp Lan cộng dịch
成才之路 · 语文 中国现代诗歌散文欣赏 路漫漫其修远兮 吾将上下而求索.
螢 Huỳnh.
LY TAO.
2011级高考地理复习(第一轮) 第三篇 中国地理 第一章 中国地理概况 第五节 河流和湖泊.
《卖火柴的小女孩》 《海的女儿》 你 认 识 这 些 图 片 的 故 事 吗 《丑小鸭》 《拇指姑娘》 它们都来自于哪位作家笔下?
答谢中书书 陶 弘 景.
导入 一个女子,有着“倚门回首,却把青梅嗅”的温柔娇媚,也有着“至今思项羽,不肯过江东”的倜傥豪放,她就是宋朝婉约派词人李清照。
凡一个人,即使到了中年以至暮年,倘一和孩子们接近,便会踏进久经忘却了的孩子世界的边疆去,想到月亮怎么会跟人走,星星究竟是怎么会嵌在天空中
过小孤山大孤山 陆游.
综合越南语(1) 第一课.
凡若有喘氣者, 2010年 攏著謳咾耶和華! 世界公禱日.
人体的激素调节.
朗读基本技巧与朗读教学.
第一週:閩南語導論 授課教師:臺灣文學研究所 楊秀芳 教授
诗歌欣赏 站在天真的微笑里 父亲 是慈祥的温柔 清冽的日子 总有纯朴的粮食 喂养一种思想
导入: 一个不懂得享受爱的人,他的良知是苍白的;一个不懂得回报爱的人,他的情感是自私的。
Starter: What is that secret number?.  6  7  8  9  10  Liù 六  Qī 七  Bā 八  Ji ǔ 九  Shí 十.
孔乙己 鲁迅.
文与可画筼筜谷偃竹记.
小石潭记 (游记散文) 柳 宗 元.
智 取 生 辰 纲.
BÀN VỀ NGỮ CẢNH SỬ DỤNG TỪ
基础越南语(1) 第七课.
交通工具 越南的交通工具,最普遍的是腳踏車和摩托車,數量之多只能用令人目瞪口呆來形容。 交通沒什麼秩序可言,過馬路要靠技術和經驗。
客家話拼音基本練習 (海陸調) 台北縣九年一貫鄉土語言輔導團林美慧 製作.
成才之路 · 语文 人教版 · 必修2 路漫漫其修远兮 吾将上下而求索.
Hướng dẫn cài Tự điển Hán - Việt Thiều Chửu
基础越南语(1) 第三课.
客家語拼音教學 (四縣腔) 分享者:馮美齡.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
2017年前六個月越南整體經濟概況.
TẬP HUẤN SẢN PHẨM SUPOR.
Các văn bản Hán văn Việt Nam tiêu biểu
Giới thiệu về Kinh thi 詩經 GV: Nguyễn Thanh Phong.
Hệ thống Quản lý Môi trường và Hóa chất
VIỆT NAM (5) Triều Đại Nhà Nguyễn Thực hiện PPS: Trần Lê Túy-Phượng
Moonlight Sonata - Beethoven
Phật giáo Nguyên thủy và Đại thừa BÀI 2: TỔNG QUAN VỀ ĐẠI THỪA VÀ TIỂU THỪA TT. Thích Nhật Từ.
Chương Trình Thành Lập Đại Tạng Kinh Việt Nam
复习 Ôn Tập 第九届 Khoá 9 期末考试 Cuối HK1.
Giới thiệu về Hiến pháp Hiến pháp là gì
KINH LĂNG-NGHIÊM Bài 1: TỔNG QUAN VỀ KINH LĂNG-NGHIÊM
Văn-thù-sư-lợi Mừng ngày Vía Đức Văn Thù Sư Lợi Mung 4 thang 4 AL
日 月 明 生 星 期 今 天 昨 你 我 他 的 幾 是 qí wŏ Rì yuè jīn tā míng tiān de shēng
小石潭记(复习课).
Anh khỏe không ? Khỏe , cám ơn 你好嗎? 好、謝謝
基础越南语(1) 第四课.
語言教學教案 主題:越南語身體動作詞語的全身反應教學(一)
語言教學教案 主題:越南語形狀詞和尺寸形容詞
語言教學教案 主題:越南語數字0到10的教學 教案製作:梁若佩 指導教授:張善禮教授 定稿日期:
語言教學教案 主題:指揮手指到校園走一走,結合地點詞、方位詞的問答句
美丽的丹顶鹤 要求: 1、标出小节数。 2、自由读读课文的第二小节, 读准字音,读通句子。
醫學台語 語言資料庫紹介 高雄醫學大學醫學系 研究助理余玉娥.
今天的日期 现在是这天的第几节课 你的年龄 你的手机号 你的QQ号.
16世纪起,欧洲白人就把非洲黑人掳掠到美洲为奴。
Thân Tặng Thi Văn Đàn Khải Minh
标题 我有一个梦想 马丁·路德·金 高—(5)班 吴蒙.
ㄉㄞ_ ㄧ ㄍㄨㄚ 台 語 歌 dai_ qi gua ㄨㄚˋ  ㄥ^   ㄊ 我 問 天 ※台語歌詞 發音會因旋律 影響轉變聲調 quaˋ
GIỚI ĐỊNH HƯƠNG TÁN - 戒 定 香 讚
弟 子 眾 等, 現 是 生 死 凡 夫. 罪 障 深 重, 輪 迴 六 道, 苦 不 可 言. 今 遇 知 識,
HÌNH 1 HÌNH 2 . Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm.. Cân nặng hơn so với những người cùng tuổi và cùng chiều cao từ 5 kg trở lên.. Bị.
Presentation transcript:

基础越南语(1) 第五课

第五课:二合元音后附辅音韵母 一、二合元音后附辅音韵母 二、课文与生词 三、相关知识

二合元音后附辅音韵母 二合元音后附辅音韵母是指由一个双元音+一个辅音韵尾构成的韵母,又分为前响二合元音后附辅音韵母和后响二合元音后附辅音韵母。

二合元音后附辅音韵母 前响二合元音后附辅音韵母的发音重点在第一个元音,发音时第一个元音比第二个响亮,第二个元音发音与第一个元音相比,更短促、模糊,后附的辅音韵尾主要承担的是嘴型收尾工作,发音时应在发完两个元音之后变到韵尾的发音口型。

二合元音后附辅音韵母 后响二合元音韵母的发音重点在第二个元音,发音时第二个元音比第一个响亮,第一个元音发音与第二个元音相比时间更短促、模糊,后附的辅音韵尾主要承担的是嘴型收尾工作,发音时应在发完两个元音之后变到韵尾的发音口型。

二合元音后附辅音韵母表 韵尾 二 合元音 m n p ng t c ch nh iê iêm iên iêp iêng iêt iêc - oa oam oan oap oang oat oac oach oanh oă oăm oăn oăp oăng oăt oăc -_ oe oen oet uâ uân uâng uât uô uôm uôn uông uôt uôc uy uyn uyp uyt uych uynh uê uêch uênh ươ ươm ươn ươp ương ươt ươc oo oong ooc

课文 Bây giờ là mấy giờ hả em? Bây giờ là 7 giờ thầy ạ . Sáng nay các em học gì? Sáng nay chúng em học phân biệt âm. Em thấy ngữ âm tiếng Việt có khó không? Không khó bằng tiếng Anh, thầy ạ. Em có từ điển tiếng Việt chưa? Em có rồi ạ.

课文 Hôm nay là ngày bao nhiêu? Hôm nay là ngày mồng 1 tháng 5. Hôm qua là ngày bao nhiêu? Hôm qua là ngày 30 tháng 4. Ngày mai là thứ mấy? Ngày mai là thứ 3.

课文 Tối hôm qua Oanh có đi xem phim không? Không ạ, vì sáng hôm qua em bị ốm, cả ngày đều ở nhà. Thế bây giờ em đã khỏi chưa? Bây giờ đã đỡ một chút rồi, cảm ơn chị. Em có muốn uống thuốc gì không? Dạ, không chị ạ, bác sĩ dặn em chỉ cần nghỉ ngơi và uống nhiều nước. Nếu mai vẫn chưa khỏi, em phải đi bệnh viện tiêm thuốc nhé.

生词 bây giờ d.现在 mồng d.表示时间“初” sáng d.早上 hôm qua d.昨天 học đg.学习 ngày mai d.明天 phân biệt đg.辨别 Oanh d.专有名词,人名:莹 âm d.专有名词,人名:音 khỏi đg.痊愈 tiếng d.语言 đỡ đg.好转 Việt Nam d..专有名词,国名:越南 uống đg.喝 có ①đg.有 ②tr.构成问句 dặn đg.吩咐、嘱咐 khó t.难 nghỉ ngơi đg.休息 Anh d.专有名词,国名:英国;人名:英 nước d. ①水 ②国家 từ điển d.词典 nhiều t.多 bao nhiêu đ.疑问代词:多少 bệnh viện d.医院  

越南语中的数字表示法 越语数字表达法大体上与汉语相同,都采用的是十进制进位法: 零 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十 百 千 万 百万 linh(lẻ) một hai ba bốn năm sáu bẩy(bảy) tám 九 十 百 千 万 百万 亿 十亿   chín mười trăm nghìn(ngàn) mười nghìn triệu trăm triệu tỷ

越南语中的数字表示法 零在越语中读作linh或lẻ, 零若出现在十位数上,可读作:linh或lẻ。若出现在百位数或千位数上,读作:không。 例如:101 读作:một trăm linh(lẻ) một, 1023读作:một nghìn không trăm hai mươi ba, 2003读作:hai nghìn không trăm linh(lẻ) ba

越南语中的数字表示法 注意音变:一một,四 bốn,五 năm,十 mười这四个基本数词在一定情况下会发生音变。 ① mười(十)在十位数是hai(二)至chín(九)的两位数或多位数之后音变成mươi ② một 在mươi之后,即在十位数为2-9的两位数或多位数中,个位数một音变为:mốt

越南语中的数字表示法 ③ bốn在十位数为2的两位数或多位数中,个位数bốn可以读作bốn或tư ④ năm 在15或十位数为1的多位数中,个位数上的5 (năm) 音变为lăm。在十位数为2-9的两位数或多位数中,个位数上的năm音变成nhăm

日期的表达: 越语的日期表达顺序是日、月、年,与中文的表达习惯正好相反,例如: 1999年7月12日读作:ngày mười hai tháng bẩy(bảy) năm một nghìn chín trăm chín mươi chín

日期的表达: ① 越语中每个月的头十天,即初一至初十,我们在读日数之前要加上mồng或mùng例如:2013年8月1日,越语为:Ngày mồng một tháng tám năm hai nghìn không trăm mười ba ② 一个星期中各天的越语表达为: 星期一(thứ hai)、星期二(thứ ba)、星期三(thứ tư)、星期四(thứ năm)、星期五(thứ sáu)、星期六(thứ bẩy)、星期天(chủ nhật)

mấy, bao nhiêu 疑问代词mấy, bao nhiêu用来提问数量,十以下的数量提问用mấy提问,十以上用bao nhiêu提问,数目不确定的一般用bao nhiêu来提问,例如:

(có)+动词+không? 疑问句式:có +动词+ không? 相当于汉语“…...做什么了吗?” 肯定的回答形式为:Vâng(Dạ),+ 肯定句。也可以简单回答Vâng/Dạ, Có(或Có+简单句)。Vâng 是礼貌的肯定应诺,而Có这样的应诺语可译为含有实 际含义的“是”。 简单否定的回答形式为:用Không简单回答;或Không+完整否定句回答。例如:

(có)+动词+không? 问句 答句 Em có muốn uống thuốc gì không? 肯定:1)Dạ,có chị ạ.   肯定:1)Dạ,có chị ạ. 2)Vâng, em muốn uống thuốc. 否定:1)Không chị ạ. 2)Không, em không muốn uống thuốc. Anh có học môn lịch sử Đông Nam Á không? 肯定:1)Vâng, tôi có học môn này. 2)Vâng, có. 否定:1)Không, anh không học môn này. 2)Không.