弟 子 眾 等, 現 是 生 死 凡 夫. 罪 障 深 重, 輪 迴 六 道, 苦 不 可 言. 今 遇 知 識,

Slides:



Advertisements
Similar presentations
牛 汉 ——《华南虎》 …… 恍惚之中听见一声 石破天惊的咆哮, 有一个不羁的灵魂 掠过我的头顶 腾空而去, 我看见了火焰般的斑纹
Advertisements

牛 汉 …… 恍惚之中听见一声 石破天惊的咆哮, 有一个不羁的灵魂 掠过我的头顶 腾空而去, 我看见了火焰似的斑纹 火焰似的眼睛,
成语大观园 陆桥中学初二备课组.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội
梦想的力量.
我家跨上了“信息高速路”.
热身运动: 你和远方的亲朋好友 通过什么方式沟通? 拥有自信 勇于表现自己 加油!.
综合越南语(1) 第一课.
凡若有喘氣者, 2010年 攏著謳咾耶和華! 世界公禱日.
安恩和奶牛 约翰尼斯·延森.
書店裡買不到什麼書?.
30、爱迪生救妈妈 瑞昌市黄金中心小学 陈建英.
同学们,你们喜欢小动物吗? 你最喜欢的小动物是什么? 你为什么喜欢它呢?.
一、走进文本 1、《春》的作者是_______,字_____,号_____。原籍浙江绍兴人,现代的_______ ,______。他的______,________都是脍炙人口的名篇。 朱自清 佩弦 秋实 散文家 诗人 《背影》 《荷塘月色》
智 取 生 辰 纲.
为你打开一扇门 赵丽宏.
Hướng dẫn cài Tự điển Hán - Việt Thiều Chửu
客家語拼音教學 (四縣腔) 分享者:馮美齡.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
Các văn bản Hán văn Việt Nam tiêu biểu
VIỆT NAM (5) Triều Đại Nhà Nguyễn Thực hiện PPS: Trần Lê Túy-Phượng
Moonlight Sonata - Beethoven
目錄 第八課 教具 第一教節 拼音卡 圖片:香港地圖 詞卡: 教室 班房 犯事 放肆 慌亂 氾濫 慌張 方丈 第二教節 圖片:香港地圖
复习 Ôn Tập 第九届 Khoá 9 期末考试 Cuối HK1.
Giới thiệu về Hiến pháp Hiến pháp là gì
Kū-iok Chim-giân Tē it chiuⁿ
Pa-khek-lé Siu-tèng-pán Sèng-keng 巴克禮修訂版聖經 Kū-iok 舊約
Kū-iok Si-phian Tē 80 phiⁿ
Kū-iok Í-sài-a-su Tē 33 chiuⁿ
Kū-iok Í-sài-a-su Tē 40 chiuⁿ
Kū-iok Si-phian Tē 31 phiⁿ
語言教學教案 主題:越南語身體動作詞語的全身反應教學(一)
Kū-iok Í-sū-thiap Tē jī chiuⁿ
Kū-iok Si-phian Tē 91 phiⁿ
語言教學教案 主題:越南語形狀詞和尺寸形容詞
Kū-iok Iok-pek-kì Tē 31 chiuⁿ
Kū-iok Si-phian Tē 16 phiⁿ
Kū-iok Iok-ná-su Tē 1 chiuⁿ
Kū-iok Chim-giân Tē 30 chiuⁿ
Kū-iok Í-se-kiat-su Tē 16 chiuⁿ
Pa-khek-lé Siu-tèng-pán Sèng-keng 巴克禮修訂版聖經 Kū-iok 舊約
Kū-iok Si-phian Tē 78 phiⁿ
語言教學教案 主題:指揮手指到校園走一走,結合地點詞、方位詞的問答句
Kū-iok Chim-giân Tē 25 chiuⁿ
Kū-iok Thoân-tō -su Tē jī chiuⁿ
Kū-iok Í-sū-la̍h Tē it chiuⁿ
Kū-iok Si-phian Tē 86 phiⁿ
Kū-iok Í-sài-a-su Tē 39 chiuⁿ
Kū-iok Iâ-lī-bí-su Tē sì chiuⁿ
Kū-iok Í-se-kiat-su Tē 44 chiuⁿ
Pa-khek-lé Siu-tèng-pán Sèng-keng 巴克禮修訂版聖經
Pa-khek-lé Siu-tèng-pán Sèng-keng 巴克禮修訂版聖經
Thân Tặng Thi Văn Đàn Khải Minh
Kū-iok Ngá-ko Tē saⁿ chiuⁿ
Pa-khek-lé Siu-tèng-pán Sèng-keng 巴克禮修訂版聖經
Kū-iok Iok-ná-su Tē 4 chiuⁿ
多收了三五斗 叶圣陶.
Kū-iok Chim-giân Tē sì chiuⁿ
Pa-khek-lé Siu-tèng-pán Sèng-keng 巴克禮修訂版聖經 Kū-iok 舊約
Pa-khek-lé Siu-tèng-pán Sèng-keng 巴克禮修訂版聖經
Pa-khek-lé Siu-tèng-pán Sèng-keng 巴克禮修訂版聖經 Kū-iok 舊約
Kū-iok Chim-giân Tē 11 chiuⁿ
Kū-iok Má-la̍h-ki-su Tē 1 chiuⁿ
肝炎B ê病因 kap治療 第十三組:N 黃馨誼 喻詩芸.
Kū-iok Iok-pek-kì Tē chhit chiuⁿ
台灣閩南語羅馬字拼音教學 (台羅拼音)  賴明澄製作
GIỚI ĐỊNH HƯƠNG TÁN - 戒 定 香 讚
1.小蝌蚪找妈妈 liǎnɡ jīnɡ 睛(眼睛)(点睛) 两(两个)(两人)(两半) (目不转睛) jiù 就(就是)(成就)(就地)
1、 春 夏 秋 冬 一、会认的字 shuāng chuī luò jiàng piāo yóu chí
你知道普通話有多少個聲母嗎﹖ 答案:23個.
Presentation transcript:

弟 子 眾 等, 現 是 生 死 凡 夫. 罪 障 深 重, 輪 迴 六 道, 苦 不 可 言. 今 遇 知 識, 南無蓮池海會佛菩薩(三稱此係維那師舉)   佛說阿彌陀經 如是我聞。一時佛在舍衛國。祇樹給孤獨園。與大比丘僧。千二百五十人俱。皆是大阿羅漢。眾所知識。長老舍利弗。摩訶目犍連。摩訶迦葉。摩訶迦旃延。摩訶俱絺羅。離婆多。周利槃陀伽。難陀。阿難陀。羅睺羅。憍梵波提。賓頭盧頗羅墮。迦留陀夷。摩訶劫賓那。薄拘羅。阿[少/兔]樓駄。如是等。諸大弟子。并諸菩薩摩訶薩。文殊師利法王子。阿逸多菩薩。乾陀訶提菩薩。常精進菩薩。與如是等諸大菩薩。及釋提桓因等。無量諸天大眾俱。爾時佛告長老舍利弗。從是西方過十萬億佛土。有世界名曰極樂。其土有佛。號阿彌陀。今現在說法。舍利弗。彼土何故名為極樂。其國眾生。無有眾苦。但受諸樂。故名極樂。又舍利弗。極樂國土。七重欄楯。七重羅網。七重行樹。皆是四寶周帀圍繞。是故彼國名為極樂。又舍利弗。極樂國土。有七寶池。八功德水。充滿其中。池底純以金沙布地。四邊階道。金銀瑠璃玻瓈合成。上有樓閣。亦以金銀瑠瑠玻瓈[王*車]璖赤珠碼碯而嚴飾之。 Đại Hồi Hướng - 大 回 向 (Đại chúng quỳ -大 眾跪) Đệ tử chúng đẳng, hiện thị sanh tử phàm phu. Tội chướng thâm trọng, luân hồi lục đạo, khổ bất khả ngôn. Kim ngộ tri thức, đắc văn Di Đà danh hiệu, bổn nguyện 弟 子 眾 等, 現 是 生 死 凡 夫. 罪 障 深 重, 輪 迴 六 道, 苦 不 可 言. 今 遇 知 識, 得 聞 彌 陀 名 號, 本 願

南無蓮池海會佛菩薩(三稱此係維那師舉)   佛說阿彌陀經 如是我聞。一時佛在舍衛國。祇樹給孤獨園。與大比丘僧。千二百五十人俱。皆是大阿羅漢。眾所知識。長老舍利弗。摩訶目犍連。摩訶迦葉。摩訶迦旃延。摩訶俱絺羅。離婆多。周利槃陀伽。難陀。阿難陀。羅睺羅。憍梵波提。賓頭盧頗羅墮。迦留陀夷。摩訶劫賓那。薄拘羅。阿[少/兔]樓駄。如是等。諸大弟子。并諸菩薩摩訶薩。文殊師利法王子。阿逸多菩薩。乾陀訶提菩薩。常精進菩薩。與如是等諸大菩薩。及釋提桓因等。無量諸天大眾俱。爾時佛告長老舍利弗。從是西方過十萬億佛土。有世界名曰極樂。其土有佛。號阿彌陀。今現在說法。舍利弗。彼土何故名為極樂。其國眾生。無有眾苦。但受諸樂。故名極樂。又舍利弗。極樂國土。七重欄楯。七重羅網。七重行樹。皆是四寶周帀圍繞。是故彼國名為極樂。又舍利弗。極樂國土。有七寶池。八功德水。充滿其中。池底純以金沙布地。四邊階道。金銀瑠璃玻瓈合成。上有樓閣。亦以金銀瑠瑠玻瓈[王*車]璖赤珠碼碯而嚴飾之。 công đức. Nhất tâm xưng niệm, cầu nguyện vãng sanh. Nguyện Phật từ bi bất xả, ai lân nhiếp thụ. Đệ tử chúng đẳng, bất thức Phật thân, tướng hảo quang minh, nguyện Phật thị hiện. 功 德, 一 心 稱 念, 求 願 往 生. 願 佛 慈 悲 不 捨, 哀 憐 攝 受. 弟 子 眾 等, 不 識 佛身, 相 好 光 明, 願 佛 示 現,

南無蓮池海會佛菩薩(三稱此係維那師舉)   佛說阿彌陀經 如是我聞。一時佛在舍衛國。祇樹給孤獨園。與大比丘僧。千二百五十人俱。皆是大阿羅漢。眾所知識。長老舍利弗。摩訶目犍連。摩訶迦葉。摩訶迦旃延。摩訶俱絺羅。離婆多。周利槃陀伽。難陀。阿難陀。羅睺羅。憍梵波提。賓頭盧頗羅墮。迦留陀夷。摩訶劫賓那。薄拘羅。阿[少/兔]樓駄。如是等。諸大弟子。并諸菩薩摩訶薩。文殊師利法王子。阿逸多菩薩。乾陀訶提菩薩。常精進菩薩。與如是等諸大菩薩。及釋提桓因等。無量諸天大眾俱。爾時佛告長老舍利弗。從是西方過十萬億佛土。有世界名曰極樂。其土有佛。號阿彌陀。今現在說法。舍利弗。彼土何故名為極樂。其國眾生。無有眾苦。但受諸樂。故名極樂。又舍利弗。極樂國土。七重欄楯。七重羅網。七重行樹。皆是四寶周帀圍繞。是故彼國名為極樂。又舍利弗。極樂國土。有七寶池。八功德水。充滿其中。池底純以金沙布地。四邊階道。金銀瑠璃玻瓈合成。上有樓閣。亦以金銀瑠瑠玻瓈[王*車]璖赤珠碼碯而嚴飾之。 Linh ngã đắc kiến, cập kiến Quán Âm, Thế Chí. Chư Bồ Tát chúng, bỉ thế giới trung, thanh tịnh trang nghiêm, quang minh diệu tướng đẳng. Linh ngã liễu liễu, đắc kiến A Di Đà Phật. 令 我 得 見, 及 見 觀 音 勢 至. 諸 菩 薩 眾, 彼 世 界 中, 清 淨 莊 嚴, 光 明 妙 相 等. 令 我 了 了, 得 見 阿 彌 陀 佛.

Nam Mô A Di Đà Phật. 南 無 阿 彌 陀 佛 (大 眾 起 立 經 行 念 佛) Nam Mô Quán Thế Âm Bồ Tát. 南 無 觀 世 音 菩 薩 Nam Mô Đại Thế Chí Bồ Tát. 南 無 大 勢 至 菩 薩 Nam Mô Thanh Tịnh Đại Hải Chúng Bồ Tát. 南 無 清 淨 大 海 眾 菩 薩 (Đại chúng đứng lên đi kinh hành niệm Phật) 4

Nguyện ngã lâm chung vô chướng ngại, A Di Đà Phật viễn tương nghinh. TIẾP DẪN NGUYỆN - 接 引 願 (Đại chúng quỳ -大 眾跪) Nguyện ngã lâm chung vô chướng ngại, A Di Đà Phật viễn tương nghinh. Quán Âm cam lộ sái ngô đầu, 願 我 臨 終 無 障 礙, 阿 彌 陀 佛 遠 相 迎. 觀 音 甘 露 灑 吾 頭,

Thế Chí kim đài an ngã túc. Nhất sát na trung ly ngũ trược, Khuất thân tý khoảnh đáo Liên Trì. Liên hoa khai hậu kiến Từ Tôn, 勢 至 金 臺 安 我 足. 一 剎 那 中 離 五 濁, 屈 身 臂 頃 到 蓮 池. 蓮 花 開 後 見 慈 尊,

Thân thính Pháp âm khả liễu liễu. Văn dĩ tức ngộ Vô Sanh Nhẫn, Bất vi an dưỡng nhập Sa Bà. Thiện tri phương tiện độ chúng sanh, 親 聽 法 音 可 了 了. 聞 已 即 悟 無 生 忍, 不 違 安 養 入 娑 婆, 善 知 方 便 度 眾 生,

Xảo bả trần lao vi Phật sự Xảo bả trần lao vi Phật sự. Ngã nguyện như tư Phật tự tri, Tất cánh đương lai đắc thành tựu. 巧 把 塵 勞 為 佛 事. 我 願 如 斯 佛 自 知, 畢 竟 當 來 得 成 就.

一 心 頂 禮. 宏 揚 淨 樂 土, 釋 迦 佛 如 來. 千 百 億 化 身, 徧 法 界 諸 佛. (一 拜) THẬP ĐẢNH LỄ - 十 頂 禮 1. ∆ Nhất tâm ∆ đảnh lễ, © Hoằng dương Tịnh Lạc Độ, Thích Ca Phật Như Lai. Thiên bách ức hóa thân, biến Pháp Giới ∆ chư Phật. ©● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 宏 揚 淨 樂 土, 釋 迦 佛 如 來. 千 百 億 化 身, 徧 法 界 諸 佛. (一 拜)

一 心 頂 禮. 常 寂 光 淨 土, 阿 彌 陀 如 來. 清 淨 妙 法 身, 徧 法 界 諸 佛. 2. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Thường Tịch Quang Tịnh Độ, A Di Đà Như Lai. Thanh tịnh diệu Pháp Thân, biến Pháp Giới ∆ chư Phật.● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 常 寂 光 淨 土, 阿 彌 陀 如 來. 清 淨 妙 法 身, 徧 法 界 諸 佛. (一 拜)

一 心 頂 禮. 實 報 莊 嚴 土, 阿 彌 陀 如 來. 微 塵 相 海 身, 徧 法 界 諸 佛. 3. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Thật Báo Trang Nghiêm Độ, A Di Đà Như Lai. Vi trần tướng hải thân, biến Pháp Giới ∆ chư Phật.● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 實 報 莊 嚴 土, 阿 彌 陀 如 來. 微 塵 相 海 身, 徧 法 界 諸 佛. (一 拜)

一 心 頂 禮. 方 便 聖 居 土, 阿 彌 陀 如 來. 解 脫 相 嚴 身, 徧 法 界 諸 佛. 4. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Phương Tiện Thánh Cư Độ, A Di Đà Như Lai. Giải thoát tướng nghiêm thân, biến Pháp Giới ∆ chư Phật.● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 方 便 聖 居 土, 阿 彌 陀 如 來. 解 脫 相 嚴 身, 徧 法 界 諸 佛. (一 拜)

一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 阿 彌 陀 如 來. 大 乘 根 界 身, 遍 法 界 諸 佛. 5. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Tây Phương An Lạc Độ, A Di Đà Như Lai. Đại Thừa căn giới thân, biến Pháp Giới ∆ chư Phật.● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 阿 彌 陀 如 來. 大 乘 根 界 身, 遍 法 界 諸 佛. (一 拜)

一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 阿 彌 陀 如 來. 十 方 化 往 生, 徧 法 界 諸 佛. 6. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Tây Phương An Lạc Độ, A Di Đà Như Lai. Thập phương hóa vãng sanh, biến Pháp Giới ∆ chư Phật.● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 阿 彌 陀 如 來. 十 方 化 往 生, 徧 法 界 諸 佛. (一 拜)

一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 敎 行 理 三 經. 及 依 正 宣 揚, 徧 法 界 尊 法. 7. ∆ Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Tây Phương An Lạc Độ, Giáo Hạnh Lý tam kinh. Cập y chánh tuyên dương, biến Pháp Giới ∆ tôn Pháp. ©● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 敎 行 理 三 經. 及 依 正 宣 揚, 徧 法 界 尊 法. (一 拜)

8. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Tây Phương An Lạc Độ, Quán Thế Âm Bồ Tát 8. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Tây Phương An Lạc Độ, Quán Thế Âm Bồ Tát. Vạn ức tử kim thân, biến Pháp Giới Bồ Tát Ma ∆ Ha Tát.● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 觀 世 音 菩 薩. 萬 億 紫 金 身, 法 界 菩 薩 摩 訶 薩. (一 拜)

9. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Tây Phương An Lạc Độ, Đại Thế Chí Bồ Tát 9. Nhất tâm ∆ đảnh lễ,● Tây Phương An Lạc Độ, Đại Thế Chí Bồ Tát. Vô Biên Quang Xí Thân, biến Pháp Giới Bồ Tát Ma ∆ Ha Tát. ● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 大 勢 至 菩 薩. 徧 邊 光 熾 身, 徧 法 界 菩 薩 摩 訶 薩. (一 拜)

一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 清 淨 大 海 眾. 滿 分 二 嚴 身, 徧 法 界 聖 眾. 10. Nhất tâm ∆ đảnh lễ, © Tây Phương An Lạc Độ, Thanh Tịnh Đại Hải Chúng. Mãn phần nhị nghiêm thân, biến Pháp Giới ∆ Thánh chúng. © ● (1 Lạy) 一 心 頂 禮. 西 方 安 樂 土, 清 淨 大 海 眾. 滿 分 二 嚴 身, 徧 法 界 聖 眾. (一 拜)

Tự quy y Phật, đương nguyện chúng sanh, TAM QUY Y - 三 皈 依 Tự quy y Phật, đương nguyện chúng sanh, Thể giải đại đạo, phát vô thượng tâm. (1 lạy) 自 皈 依 佛, 當 願 眾 生, 體 解 大 道, 發 無 上 心. (一 拜) Tự quy y Pháp, đương nguyện chúng sanh, Thâm nhập kinh tạng, trí tuệ như hải. (1 lạy) 自 皈 依 法, 當 願 眾 生 深 入 經 藏, 智 慧 如 海. (一 拜)

自 皈 依 僧, 當 願 眾 生 統 理 大 眾, 一 切 無 礙. 和 南 聖 眾. (一 拜) Tự quy y Tăng, đương nguyện chúng sanh, Thống lý đại chúng, nhất thiết vô ngại. Hòa Nam Thánh Chúng. (1 lạy) 自 皈 依 僧, 當 願 眾 生 統 理 大 眾, 一 切 無 礙. 和 南 聖 眾. (一 拜)

PHẬT THẤT VIÊN MÃN NHẬT LỄ TỔ - 佛 七 圓 滿 日 禮 祖 (Duy Na xướng: 維 那 唱) Đảnh lễ Tây Thiên Đông Độ Lịch Đại Tổ Sư. (1 Lạy) Đảnh lễ Thiên Hạ Hoằng Dương Phật Pháp chư đại thiện tri thức. (1 Lạy) 頂 禮 西 天 東 土 歷 代 祖 師. (一 拜) 頂 禮 天 下 宏 揚 佛 法 諸 大 善 知 識

3. Đảnh lễ Sơ Tổ Lô Sơn Đông Lâm Viễn Công Đại Sư. (1 Lạy) 4 3. Đảnh lễ Sơ Tổ Lô Sơn Đông Lâm Viễn Công Đại Sư. (1 Lạy) 4. Đảnh lễ Nhị Tổ Trường An Quang Minh Đạo Công Đại Sư. (1 Lạy) 頂 禮 初 祖 盧 山 東 林 遠 公 大 師. (一 拜) 頂 禮 二 祖 長 安 光 明 導 公 大 師. (一 拜)

Đảnh lễ Tam Tổ Nam Nhạc Ban Châu Viễn Công Đại Sư. (1 Lạy) Đảnh lễ Tứ Tổ Ngũ Đài Trúc Lâm Chiếu Công Đại Sư. (1 Lạy) 頂 禮 三 祖 南 嶽 般 舟 遠 公 大 師. (一 拜) 頂 禮 四 祖 五 臺 竹 林 照 公 大 師. (一 拜)

Đảnh lễ Ngũ Tổ Tân Định Ô Long Khang Công Đại Sư. (1 Lạy) Đảnh lễ Lục Tổ Hàng Châu Vĩnh Minh Thọ Công Đại Sư. (1 Lạy) 頂 禮 五 祖 新 定 烏 龍 康 公 大 師. (一 拜) 頂 禮 六 祖 杭 州 永 明 壽 公 大 師. (一 拜)

Đảnh lễ Thất Tổ Hàng Châu Chiêu Khánh Thường Công Đại Sư. (1 Lạy) Đảnh lễ Bát Tổ Hàng Châu Vân Thê Hoằng Công Đại Sư. (1 Lạy) 頂 禮 七 祖 杭 州 昭 慶 常 公 大 師. (一 拜) 頂 禮 八 祖 杭 州 雲 棲 宏 公 大 師. (一 拜)

Đảnh lễ Cửu Tổ Bắc Thiên Mục Linh Phong Húc Công Đại Sư. (1 Lạy) Đảnh lễ Thập Tổ Ngu Sơn Phổ Nhân Sách Công Đại Sư. (1 Lạy) 頂 禮 九 祖 北 天 目 靈 峰 旭 公 大 師. 頂 禮 十 祖 虞 山 普 仁 策 公 大 師. (一 拜)

Đảnh lễ Thập Nhất Tổ Hàng Châu Phạm Thiên Hiền Công Đại Sư. (1 Lạy) Đảnh lễ Thập Nhị Tổ Hồng Loa Tư Phúc Tỉnh Công Đại Sư. (1 Lạy) 頂 禮 十 一 祖 杭 州 梵 天 賢 公 大 師. 頂 禮 十 二 祖 紅 螺 資 福 醒 公 大 師. (一 拜)

Đảnh lễ Thập Tam Tổ Tô Châu Linh Nham Lượng Công Đại Sư. (1 Lạy) Đảnh lễ Cổ Kim Liên Xã Tông Sư. (1 Lạy) 頂 禮 十 三 祖 蘇 州 靈 巖 量 公 大 師. 頂 禮 古 今 蓮 社 宗 師. (一 拜)

17. Đảnh lễ Chủ Thất Hòa Thượng. 頂 禮 主 七 和 上 Chủ Thất Hòa Thượng xướng: Miễn Lễ 主 七 和 上 唱 : Đại chúng: A Di Đà Phật. 大 眾 : 阿 彌 陀 佛

ĐẠI OÁN THÂN LỄ PHẬT - 代 怨 親 禮 佛 Duy na đọc: 維 那 Các nhân đại vi Phụ Mẫu, Sư trưởng, ký lịch kiếp oán thân. Lễ Phật tam bái. ● 各 人 代 為 父 母, 師 長, 暨 歷 刧 怨 親. 禮 佛 三 拜. Duy Na xướng: Cầu sanh Tịnh Độ (3 Lần) 維那唱 : 求 生 淨 土 (三遍) Đại chúng: A Di Đà Phật. (1 Lạy, 3 Lần) 大 眾 : 阿 彌 陀 佛 (一 拜 , 三遍)

PHỔ HIỀN BỒ TÁT CẢNH CHÚNG KỆ - 賢 菩 薩 警 眾 偈 (Duy Na xướng - 維 那 唱 ) Thị nhật dĩ quá, mạng diệc tùy giảm; Như thiểu thủy ngư, tư hữu hà lạc? 是 日 已 過, 命 亦 隨 減; 如 少 水 魚, 斯 有 何 樂?

Đương cần tinh tấn, như cứu đầu nhiên; (Duy Na xướng - 維 那 唱 ) Đại Chúng! 大 眾! Đương cần tinh tấn, như cứu đầu nhiên; Đản niệm vô thường, thận vật phóng dật! 當 勤 精 進, 如 救 頭 燃; 但 念 無 常, 慎 勿 放 逸! Đại chúng: A Di Đà Phật. (Mặt Đối Mặt - Xá) 大 眾 : 阿 彌 陀 佛